Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0862 158 859 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

EX2200-C-12P-2G Switch Juniper 12 Ports PoE+ 2 Combo Uplink

Phân phối Switch Juniper EX2200-C-12P-2G (EX2200 C 12P 2G) EX2200-C compact, fanless with 12 Port 10/100/1000 BASE-T PoE+, 2 10/100/1000BASE-T or SFP uplink ports giá tốt

✓ Mã sản phẩm: EX2200-C-12P-2G
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Sản phẩm này đã End Of Sale và được thay thế bằng sản phẩm EX2300-C-12P
Check Giá List
EX2200-C-12P-2G Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch Juniper EX2200-C-12P-2G

Juniper Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Thiết bị chuyển mạch Ethernet nhỏ gọn EX2200-C-12P-2G của Juniper cung cấp giải pháp kết nối đơn giản, gọn nhẹ, không có quạt cho việc triển khai lớp truy cập trong môi trường siêu nhỏ, môi trường bán lẻ và nhóm làm việc.

EX2000-C-12P-2G Datasheet

Switch Juniper EX2200-C-12P-2G cũng hỗ trợ công nghệ Virtual Chassis của Juniper Networks, cho phép quản lý tới 4 thiết bị chuyển mạch kết nối như là một thiết bị hợp lý, cung cấp giải pháp khả mở và khả năng mở rộng khi mở rộng mạng.

thiết bị chuyển mạch juniper EX2200-C-12T-2G

Switch Juniper EX2200-C-12P-2G cung cấp toàn bộ khả năng chuyển mạch lớp 2 và và 1 số tính năng lớp 3 để đáp ứng các yêu cầu về kết nối trong các chi nhánh hoặc môi trường làm việc nhỏ lẻ, đồng thời cung cấp hiệu suất sao, đáp ứng cho các chi nhanh của các doanh nghiệp

Mô hình mạng sử dụng Switch Juniper EX2200-C-12P-2GMô hình mạng sử dụng Switch Juniper EX2200-C-12P-2G

Thông số kỹ thuật chi tiết của Switch Juniper EX2200-C-12P-2G

Physical Specifications
Dimensions (W x H x D) 10.6 x 1.75 x 9.4 in (26.9 x 4.4 x 23.8 cm)
Weight 6.4 lb
Environmental Ranges • Operating temperature: 32° to 104° F (0° to 40° C)1
• Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C)
• Operating altitude: up to 5,000 ft (1,524 m)2
• Non-operating altitude: up to 16,000 ft (4,877 m)
• Relative humidity operating: 10% to 85% (noncondensing)
• Relative humidity non-operating: 0% to 95% (noncondensing)
Power Options 180 W AC
Total PoE Power Budget 100 W
Hardware Specifications
Switching Engine Model Store and forward
DRAM 512 MB
Flash 1 GB
CPU 800 MHz ARM CPU
GbE port density per system  14 (12 access ports + 2 uplink ports)
Physical Layer • Physical port redundancy: Redundant Trunk Group (RTG)
• Time-domain reflectometry (TDR) for detecting cable breaks and shorts
• Auto medium-dependent interface/medium-dependent interface crossover (MDI/MDIX) support
• Port speed downshift/setting maximum advertised speed on 10/100/1000BASE-T ports
• Digital optical monitoring for optical ports
Packet Switching Capacities 28 Gbps
Layer 2 Throughput (Mpps)  21 Mpps (wire speed)
Layer 2 Switching • Maximum MAC addresses in hardware: 16,000 
• Jumbo frames: 9216 bytes 
• Number of VLANs: 1,024 (VLAN IDs: 4,096) 
• Port-based VLAN 
• MAC-based VLAN 
• Voice VLAN 
• Private VLAN (PVLAN) 
• IEEE 802.1ak: Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP) 
• Multicast VLAN Registration (MVR) 
• Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) 
• RVI (Routed VLAN Interface) 
• IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP) 
• LLDP-MED with VoIP integration 
• IEEE 802.1D: Spanning Tree Protocol 
• IEEE 802.1p: CoS prioritization 
• IEEE 802.1Q: VLAN tagging 
• IEEE 802.1Q-in-Q: VLAN Stacking 
• IEEE 802.1s: Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)
• Number of MST instances supported: 64 
• IEEE 802.1w: Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP) 
• IEEE 802.1X: Port Access Control 
• IEEE 802.3: 10BASE-T 
• IEEE 802.3u: 100BASE-T 
• IEEE 802.3ab: 1000BASE-T 
• IEEE 802.3af: PoE
• IEEE 802.3at: PoE+

• IEEE 802.3z: 1000BASE-X 
• IEEE 802.3x: Pause Frames/Flow Control 
• IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol (LACP) 
• IEEE 802.3ah: Ethernet in the First Mile 
• IEEE 802.1ag: Connectivity Fault Management (CFM) 
• G.8032 (Ethernet Ring Protection)
Layer 3 Features: IPv4 • Maximum number of Address Resolution Protocol (ARP) entries: 2,000
• Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 6,500
• Routing protocols:
• RIP v1/v2
• OSPF v1/v2 (with 4 active interfaces)
• Static routing
• Routing policy
• Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
• IP directed broadcast
• VRF-Lite
Layer 3 Features: IPv6 Management Functionality • Neighbor discovery, system logging, telnet, SSH, SNMP, Network Time Protocol (NTP), Domain Name System (DNS)
• Static routing
Security • MAC limiting
• Allowed MAC addresses—configurable per port
• Sticky MAC (persistent MAC address learning)
• Dynamic ARP inspection (DAI)
• Proxy ARP
• Static ARP support
• DHCP snooping
• IP source guard
• 802.1X port-based
• 802.1X multiple supplicants
• 802.1X with VLAN assignment
• 802.1X with authentication bypass access (based on host MAC address)
• 802.1X with VoIP VLAN support
• 802.1X dynamic access control list (ACL) based on RADIUS attributes
• 802.1X Supported EAP types: Message Digest 5 (MD5), Transport Layer Security (TLS), Tunneled Transport LayerSecurity (TTLS), Protected Extensible Authentication Protocol (PEAP)
• Captive Portal
• Static MAC authentication
• MAC-RADIUS
• Fallback Authentication
• Trusted Network Connect (TNC) certified
• Control plane DoS protection
Access control lists (ACLs) (Junos OS firewall filters) • Port-based ACL (PACL)—ingress
• VLAN-based ACL (VACL)—ingress and egress
• Router-based ACL (RACL)—ingress and egress
• ACL entries (ACE) in hardware per system: 1,500
• ACL counter for denied packets
• ACL counter for permitted packets
• Ability to add/remove/change ACL entries in middle of list (ACL editing)
• L2-L4 ACL
High Availability • Link Aggregation 
• 802.3ad (LACP) support: 
- Number of LAGs supported: 32 
- Maximum number of ports per LAG: 8 
• LAG load sharing algorithm—Bridged Unicast Traffic: 
- IP: S/D MAC, S/D IP 
- TCP/UDP: S/D MAC, S/D IP, S/D Port 
- Non-IP: S/D MAC 
• LAG sharing algorithm—Routed Unicast Traffic: 
- IP: S/D IP 
- TCP/UDP: S/D IP, S/D Port 
• LAG load sharing algorithm—Bridged Multicast Traffic: 
- IP: S/D MAC, S/D IP 
- TCP/UDP: S/D MAC, S/D IP, S/D Port 
- Non-IP: S/D MAC 
• LAG sharing algorithm—Routed Multicast Traffic: 
- IP: S/D IP 
- TCP/UDP: S/D IP, S/D Port 
• Tagged ports support in LAG 
• Uplink Failure Detection (UFD)
Quality of Service (QoS) • Layer 2 QoS 
• Layer 3 QoS 
• Ingress policing: 1 rate 2 color 
• Hardware queues per port: 8 
• Scheduling methods (egress): Strict Priority (SP), shaped deficit weighted round-robin (SDWRR) 
• 802.1p, DSCP /IP precedence trust and marking 
• L2-L4 classification criteria: Interface, MAC address, Ethertype, 802.1p, VLAN, IP address, DSCP/IP precedence, TCP/UDP port numbers 
• Congestion avoidance capabilities: Tail drop
Multicast • IGMP snooping entries: 1,000 
• IGMP: v1, v2, v3 
• IGMP snooping 
• PIM-SM, PIM-SSM, PIM-DM
Safety Certifications • UL-UL60950-1 (Second Edition) 
• C-UL to CAN/CSA 22.2 No.60950-1 (Second Edition) 
• TUV/GS to EN 60950-1 (Second Edition) 
• CB-IEC60950-1 (Second Edition with all country deviations) 
• EN 60825-1 (Second Edition)
Electromagnetic Compatibility Certifications • FCC 47CFR Part 15 Class A 
• EN 55022 Class A 
• ICES-003 Class A 
• VCCI Class A 
• AS/NZS CISPR 22 Class A 
• CISPR 22 Class A 
• EN 55024 
• EN 300386 
• CE
NEBS • GR-63-Core: NEBS, Physical Protection 
• GR-1089-Core: EMC and Electrical Safety for Network Telecommunications Equipment 
• All models except EX2200-24P-4G, EX2200-48P-4G and EX2200-24T-4G-DC
Acoustic Noise in DBA • 0 db (fanless)
• Noise measurements based on operational tests taken from bystander position (front) and performed at 25° C in compliance with ISO 7779

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho EX2200-C-12P-2G

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: EX2200-C-12P-2G ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082