Thiết bị chuyển mạch Switch Aruba Network J9562A 2915 8G PoE Switch
Aruba Part Number : J9562A
Bảo hành : 12 tháng
Made In : China
Stock : Hàng có sẵn
Mô tả sản phẩm
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9562A được thiết kế để hoạt động phù hợp cả 3 lớp mạng (lớp truy nhập mạng đầu cuối) với chi phí đầu tư là thấp trong dòng Aruba 2915 Switch Series.
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9562A cung cấp 8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3af PoE) Media Type: Auto-MDIX Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 2 dual-personality ports; each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port (IEEE 802.3 Type 10BASE-T; an IEEE 802.3u Type 100BASE-TX; an IEEE 802.3ab 1000BASE-T Gigabit Ethernet); or an SFP slot (for use with SFP transceivers)
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9562A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9562A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba J9562A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba J9562A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba J9562A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thông số kỹ thuật chi tiết của switch Aruba J9562A:
I/O ports and slots |
8 RJ-45 autosensing 10/100/1000 PoE ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T, IEEE 802.3af PoE) Media Type: Auto-MDIX Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
2 dual-personality ports; each port can be used as either an RJ-45 10/100/1000 port (IEEE 802.3 Type 10BASE-T; an IEEE 802.3u Type 100BASE-TX; an IEEE 802.3ab 1000BASE-T Gigabit Ethernet); or an SFP slot (for use with SFP transceivers)
|
Additional ports and slots |
1 RJ-45 serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 10(w) x 6.28(d) x 1.75(h) in (25.4 x 15.95 x 4.45 cm) (1U height) Weight: 3.66 lb (1.66 kg) including power adapter and power cord
|
Memory and processor |
Freescale PowerPC 8313 @ 333 MHz, 32 MB flash, 128 MB DDR2 SDRAM; packet buffer size: 512 KB dynamically all
|
Mounting and enclosure |
Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 5.3 µs (LIFO 64-byte packets) 1000 Mb Latency < 2.7 µs (LIFO 64-byte packets) Throughut up to 14.8 Mpps Switching capacity: 20 Gbps MAC address table size: 8000 entries
|
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C) Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C) Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing Altitude: up to 10,000 ft (3 km) Acoustic: Power: 0 dB, Pressure: 0 dB
|
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz Maximum heat dissipation: 89 BTU/hr (93.9 kJ/hr) Voltage: 100 - 240 VAC, rated Maximum power rating: 86 W Idle power: 11 W PoE power: 67 W PoE Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated
|
Safety |
cUL (CSA 22.2 No. 60950); CE Labeled; UL 60950-1; UL Listed; CAN/CSA 22.2 No. 60950; EN 60825; AS/NZS 60950; IEC 60950-1; EN 60950-1 |
Emissions |
FCC part 15 Class A; VCCI Class A; EN 55022 Class A; CISPR 22 Class A; ICES-003 (Canada); AS/NZS CISPR 22; IEC/EN 61000-3-2; IEC/EN 61000-3-3; IEC 61000:4-2, 4-3, 4-4, 4-5, 4-6, 4-8, 4-11
|
Management |
HPE PCM+; HPE PCM (included); command-line interface; Web browser; configuration menu; out-of-band management (serial RS-232C); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB, aruba switch default enable password, aruba switch configuration guide |
Các loại Module quang HP được sử dụng cho switch Aruba J9562A:
J4858C HP X121 1G SFP LC SX Transceiver
J4859C HP X121 1G SFP LC LX Transceiver
J4860C HP X121 1G SFP LC LH Transceiver
J9054C HPE X111 100M SFP LC FX Transceiver
J9142B HP X122 1G SFP LC BX-D Transceiver
J9143B HP X122 1G SFP LC BX-U Transceiver
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: J9562A ?