Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

C9800-L-F-K9 Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller.

Cisco Catalyst 9800-L series C9800-L-F-K9  Wireless Controller.

✓ Mã sản phẩm: C9800-L-F-K9
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
C9800-L-F-K9 Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Cisco Catalyst C9800-L-F-K9 Wireless Controller.

Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock
:
 

Mô tả tổng quan.

Cisco Catalyst C9800-L-F-K9 là bộ điều khiển các thiết bị access point của Cisco với các bản cập nhật phần mềm phù hợp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Cisco Catalyst 9800-L series được xây dựng dựa trên sự kết hợp phần mềm Cisco IOS XE và Cisco RF để tạo ra trải nghiệm không dây tốt nhất cho các thiết bị trong hệ thống mạng của bạn.

Cisco Catalyst C9800-L-F-K9 Wireless Controller

Cisco Catalyst 9800-L C9800-L-F-K9 cũng cung cấp tính năng bảo mật cao với khả năng phân tích lưu lượng truy cập được mã hóa và quyền truy cập bằng phần mềm SD-Access, ngoài ra là hàng loạt các tính năng bảo mật khác như: secure boot, runtime defenses, image signing, xác minh tính toàn vẹn và xác thực phần cứng.

Cisco 9800-L Datasheet

Thông số kỹ thuật.

Maximum number of access points 250, 500 (with performance license)
Maximum number of clients 5000, 10000 (with performance license)
Maximum throughput 5 Gbps, 10 Gbps (with performance license)
Maximum WLANs 4096
Maximum VLANs 4096
Fixed uplinks 2x 10G/Multigigabit fiber
Power supply 110W, 12VDC, AC/DC adapter
Maximum power consumption 84.5W (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load)
Deployment modes Centralized, Cisco FlexConnect®, and fabric
Form factor 1RU; half-width chassis allows side-by-side installation in standard 19-in. rack
License Smart License enabled
Software Cisco IOS XE
Management Cisco DNA Center, Cisco Prime® Infrastructure, and third party (open standards APIs)
Interoperability AireOS-based controllers
Access points Cisco Aironet® 802.11ac Wave 1 and Wave 2 access points, Cisco Catalyst 9100 802.11ax access points
Dimension 8.5 x 9.06 x 1.85 in (21.59 x 9.06 x 1.58 cm)
Weight 4.01 lb. (1.82 kg)
Interface

1x RJ-45 console port
1x Micro USB console port
1x USB 3.0 port
1x RJ-45 management port
1x RJ-45 redundancy port
4x 2.5G/1G copper and 2x 10G SFP+ fiber ports

Wireless IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h, 802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave1 and Wave2, 802.11ax
Wired, switching, and routing IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification, 1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLAN tagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation
Data Requests For Comments (RFCs)
- RFC 768 UDP
- RFC 791 IP
- RFC 2460 IPv6
- RFC 792 ICMP
- RFC 793 TCP
- RFC 826 ARP
- RFC 1122 Requirements for Internet Hosts
- RFC 1519 CIDR
- RFC 1542 BOOTP
- RFC 2131 DHCP
- RFC 5415 CAPWAP Protocol Specification
- RFC 5416 CAPWAP Binding for 802.11
Security standards
- Wi-Fi Protected Access (WPA)
- IEEE 802.11i (WPA2, RSN)
- RFC 1321 MD5 Message-Digest Algorithm
- RFC 1851 ESP Triple DES Transform
- RFC 2104 HMAC: Keyed-Hashing for Message Authentication
- RFC 2246 TLS Protocol Version 1.0
- RFC 2401 Security Architecture for the Internet Protocol
- RFC 2403 HMAC-MD5-96 within ESP and AH
- RFC 2404 HMAC-SHA-1-96 within ESP and AH
- RFC 2405 ESP DES-CBC Cipher Algorithm with Explicit IV
- RFC 2407 Interpretation for ISAKMP
- RFC 2408 ISAKMP
- RFC 2409 IKE
- RFC 2451 ESP CBC-Mode Cipher Algorithms
- RFC 3280 Internet X.509 PKI Certificate and CRL Profile
- RFC 4347 Datagram Transport Layer Security
- RFC 5246 TLS Protocol Version 1.2
Encryption
- Wired Equivalent Privacy (WEP) RC4 40, 104 and 128 bits (both static and shared keys)
- Advanced Encryption Standard (AES): Cipher Block Chaining (CBC), Counter with CBC-MAC (CCM), Counter with Cipher Block Chaining Message Authentication Code Protocol (CCMP)
- Data Encryption Standard (DES): DES-CBC, 3DES
- Secure Sockets Layer (SSL) and Transport Layer Security (TLS): RC4 128-bit and RSA 1024- and 2048-bit
- DTLS: AES-CBC
- IPsec: DES-CBC, 3DES, AES-CBC
- 802.1AE MACsec encryption
Authentication, Authorization, and Accounting (AAA)
- IEEE 802.1X
- RFC 2548 Microsoft Vendor-Specific RADIUS Attributes
- RFC 2716 PPP EAP-TLS
- RFC 2865 RADIUS Authentication
- RFC 2866 RADIUS Accounting
- RFC 2867 RADIUS Tunnel Accounting
- RFC 2869 RADIUS Extensions
- RFC 3576 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS
- RFC 5176 Dynamic Authorization Extensions to RADIUS
- RFC 3579 RADIUS Support for EAP
- RFC 3580 IEEE 802.1X RADIUS Guidelines
- RFC 3748 Extensible Authentication Protocol (EAP)
- Web-based authentication
- TACACS support for management users
Management
- Simple Network Management Protocol (SNMP) v1, v2c, v3
- RFC 854 Telnet
- RFC 1155 Management Information for TCP/IP-Based Internets
- RFC 1156 MIB
- RFC 1157 SNMP
- RFC 1213 SNMP MIB II
- RFC 1350 TFTP
- RFC 1643 Ethernet MIB
- RFC 2030 SNTP
- RFC 2616 HTTP
- RFC 2665 Ethernet-Like Interface Types MIB
- RFC 2674 Definitions of Managed Objects for Bridges with Traffic Classes, Multicast Filtering, and Virtual Extensions
- RFC 2819 RMON MIB
- RFC 2863 Interfaces Group MIB
- RFC 3164 Syslog
- RFC 3414 User-Based Security Model (USM) for SNMPv3
- RFC 3418 MIB for SNMP
- RFC 3636 Definitions of Managed Objects for IEEE 802.3 MAUs
- RFC 4741 Base NETCONF protocol
- RFC 4742 NETCONF over SSH
- RFC 6241 Network Configuration Protocol (NETCONF)
- RFC 6242 NETCONF over SSH
- RFC 5277 NETCONF event notifications
- RFC 5717 Partial Lock Remote Procedure Call
- RFC 6243 With-Defaults capability for NETCONF
- RFC 6020 YANG
- Cisco private MIBs
Management interfaces
- Web-based: HTTP/HTTPS
- Command-line interface: Telnet, Secure Shell (SSH) Protocol, serial port
- Cisco Prime Infrastructure
Environmental conditions supported

Operating temperature:

- 32° to 113°F (0° to 45°C)

Note: The maximum temperature is derated by 1.0°C for every 1000 ft (305 m) of altitude above sea level.

Nonoperating temperature:

- –13° to 158°F (–25° to 70°C)

Operating humidity:

- 10% to 95% noncondensing

Nonoperating humidity:

- 0% to 95% noncondensing

Altitude:

- Operating altitude: 0 to 3000 m (0 to 10,000 ft)
- Nonoperating altitude: 0 to 12,192 m (0 to 40,000 ft.)

Electrical input:

- AC input frequency range: 47 to 63 Hz
- AC input range: 90 to 264 VAC

Maximum power:

- 9800-L-C max measured power = 86.9W (with 4.5W USB load)
- 9800-L-F max measured power = 84.5W (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load)

Maximum heat dissipation:

- 9800-L-C: 296.4 Btu/hr (with 4.5W USB load)
- 9800-L-F: 288.2 Btu/hr (assumes 2pc 2.5W SFP and with 4.5W USB load)

Sound power level measure:

- Normal: 40 dBA at 25C
- Maximum: 42.9 dBA at 40C

Power adapter:

- Input power: 100 to 240 VAC; 50/60 Hz

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho C9800-L-F-K9

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: C9800-L-F-K9 ?

Có 4 bình luận:
H
Hòa
C9800-L-F-K9 Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller hỗ trợ bao nhiêu AP ạ?
C
CNTTShopAdmin

Chào anh/chị, bộ điều khiển C9800-L-F-K9 hỗ trợ tối đa 500 AP với performance license, và 250 AP nếu không có performance license.

G
Giang
License LIC-C9800L-PERF có tác dụng gì vậy?
C
CNTTShopAdmin

License LIC-C9800L-PERF 9800-L upgrade performance của Cisco Controller 9800-L, cho phép quản lý 500 APs, 10,000 clients và 9-Gbps throughput.

d
dat
C9800-L-F-K9 chạy os 16.10.1 ko vậy, có hỗ trợ access 1832i ko shop
C
CNTTShopAdmin

C9800-L-F-K9 vẫn hỗ trợ phiên bản 16.10.1 và support 1832i anh nhé.

d
dat
dòng này có mua dc license theo controller ko shop, hay theo ap. bên mình có AP 1832i cũ thì có join dc vào ko vậy
C
CNTTShopAdmin

Với Cisco C9800 Controller thì anh mua license DNA theo AP nhé. C9800 có hỗ trợ 1832i nhưng anh cần sử dụng các phiên bản OS tương thích.

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082