Switch Aruba J9776A 2530 24 Ports 10/100/1000, 4 fixed GE SFP ports
Aruba Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Mô tả sản phẩm
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9776A cung cấp 24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T) Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only, 4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports.
View Datasheet J9776A
Thiết bị chuyển mạch Aruba J9776A được tăng cường bảo mật bằng cách sử dụng các công nghệ virtual LANs, link aggregation, hoặc IGMP Snooping boost uplink performance, và loop prevention enhances network reliability. Switch Aruba J9776A sử dụng điện AC 220V.
Thiết bị mạng Aruba J9776A dụng cho việc cung cấp kết nối mạng LAN đến các máy tính làm việc và các thiết bị cần kết nối mạng như bộ phát không dây wifi, máy in, máy chủ, IP camera … Dòng switch Aruba J9776A tiết kiệm chi phí và rất hiệu quả cho việc cung cấp kết nối mạng, với mức tiêu thụ nguồn điện thấp.
Switch Aruba J9776A cho phép dễ dàng quản lý ngay cả bởi người dùng không biết kỹ thuật thông qua giao diện Wed trực quan, hỗ trợ HTTP và HTTP Secure (HTTPS)
Thông số kỹ thuật chi tiết của switch Aruba J9776A:
I/O ports and slots |
24 RJ-45 autosensing 10/100/1000 ports (IEEE 802.3 Type 10BASE-T, IEEE 802.3u Type 100BASE-TX, IEEE 802.3ab Type 1000BASE-T)
Duplex: 10BASE-T/100BASE-TX: half or full; 1000BASE-T: full only
4 fixed Gigabit Ethernet SFP ports
|
Additional ports and slots |
1 dual-personality (RJ-45 or USB micro-B) serial console port |
Physical characteristics |
Dimensions: 17.44(w) x 10.00(d) x 1.75(h) in (44.3 x 25.4 x 4.45 cm) (1U height)
Weight: 6.1 lb (2.77 kg)
|
Memory and processor |
ARM9E @ 800 MHz, 128 MB flash; Packet buffer size: 1.5 MB dynamically allocated, 256 MB DDR3 DIMM |
Mounting and enclosure |
Mounts in an EIA-standard 19-inch telco rack or equipment cabinet (rack-mounting kit available); Horizontal surface mounting; Wall mounting |
Performance |
100 Mb Latency < 7.4 µs (LIFO 64-byte packets)
1000 Mb Latency < 2.3µs (LIFO 64-byte packets)
Throughut up to 41.6 Mpps (64-byte packets)
Switching capacity: 56 Gbps
MAC address table size: 16000 entries
|
Environment |
Operating temperature: 32°F to 113°F (0°C to 45°C)
Operating relative humidity: 5% to 95%, noncondensing
Nonoperating/Storage temperature:-40°F to 158°F (-40°C to 70°C)
Nonoperating/Storage relative humidity:15% to 95% @ 149°F (65°C), noncondensing
Altitude: up to 10,000 ft (3 km)
Acoustic: Power: 34.0 dB, Pressure: 26.4 dB
|
Electrical characteristics |
Frequency: 50/60 Hz
Maximum heat dissipation: 203 BTU/hr (214.17 kJ/hr)
Voltage: 100 - 240 VAC, rated
Maximum power rating: 48.0 W
Idle power: 28.8 W
Notes: Maximum power rating and maximum heat dissipation are the worst-case theoretical : maximum numbers provided for planning the infrastructure with fully loaded PoE (if equipped), 100% traffic, all ports plugged in, and all modules populated
|
Safety |
UL 60950-1; CAN/CSA 22.2 No. 60950-1; EN 60825; IEC 60950-1; EN 60950-1 |
Emissions |
FCC Class A; EN 55022/CISPR-22 Class A; VCCI Class A
|
Management |
IMC - Intelligent Management Center; command-line interface; Web browser; configuration menu; out-of-band management (serial RS-232C or Micro USB); IEEE 802.3 Ethernet MIB; Repeater MIB; Ethernet Interface MIB, aruba switch default enable password, aruba switch configuration guide |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: J9776A ?
Module quang Aruba J9143B có thể sử dụng để kết nối quang cho switch Aruba J9776A anh nhé.
Giá Switch Aruba J9776A đã được gửi vào mail vui lòng check mail để biết được thông tin
Switch Aruba&nbs J9776A có thể quản trị và cấu hình thông qua: IMC - Intelligent Management Center; command-line interface và Web browser chị nhé.
Báo giá và Datasheet Switch Aruba J9776A đã được gửi vào mail, vui lòng check mail để biết được thông tin.
Switch Aruba J9776A cung cấp 4 cổng Ulink SFP sử dụng module quang 1GE, không phải cổng Combo anh nhé.