Giới thiệu Switch Juniper EX4100-48T-AFI
Switch Juniper EX4100-48T-AFI là một thiết bị chuyển mạch cung cấp đầy đủ các tính năng Layer 2 và Layer 3 mới nhất để triển khai các dịch vụ mạng tại các chi nhánh, trung tâm dữ liệu. Switch EX4100-48T-AFI dễ dàng mở rộng với rất nhiều cổng kết nối như 48 cổng RJ45 tốc độ 1GbE, 4 cổng quang tốc độ 10GbE, và 4 cổng quang 10/25 GbE có thể chuyển đổi để làm Uplink hoặc tạo ra các kết nối Virtual Chassis. Juniper EX4100-48T-AFI có nguồn quạt dạng module có có thể thay thế dễ dàng rất thuận lợi trong việc khắc phục sự cố, với thiết kế độc đáo này, đã mang lại sự linh hoạt cho nhiều giải pháp hệ thống.
Đặc điểm nổi bật trên Juniper EX4100-48T-AFI
Nếu như trên điện thoại Iphone có Siri, trên các thiết bị Android có Google Assistant giúp việc tương tác giữa máy và con người trở nên thuận tiện hơn thì trên Juniper EX4100-48T-AFI có trợ lý Marvis với 90% hoạt động nhờ AI, giúp người dùng có thể tương tác với hệ thống mạng của mình một các dễ dàng. Công cụ này lắng nghe và đưa ra phản hồi ngay lập tức với thao tác vô cùng dễ dàng là (speak to action) giúp các quản trị viên đơn giản hóa việc khắc phục và tìm sự số trong hệ thống. Các hành động như phát hiện và chỉnh sửa lỗi được thực hiện một cách tự động, đây là một ý tưởng đột phá vê công nghệ ở thời điểm hiện tại được sử dụng trong quy trình quản trị hệ thống mạng doanh nghiệp.
Điểm độc đáo tiếp theo trên Juniper EX4100-48T-AFI này là chiều gió sẽ thổi từ mặt sau ra mặt trước, điều này rất thuận tiện cho nhiều bài toán chọn lựa giải pháp kết nối phù hợp trong các hệ thống có sẵn tại các trung tâm dữ liệu hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật tại các phòng máy
Công nghệ Virtual Chassis trên Juniper EX4100-48T-AFI hỗ trợ 10 thiết bị chuyển mạch vật lý thành 1 thiết bị logic duy nhất được kết nối bằng cổng chuyển dụng 25 GbE, sự khác biệt trên thiết bị là có thể kết nối Virtual Chassis với bất kỳ Model nào trong cùng 1 dòng thiết bị chuyển mạch EX4100 (các kết nối Stack phổ biến là các Model phải cùng mã, cùng một Firmware), điều này mạng lại khả năng tương thích cao và khả năng mở rộng quy mô hệ thống dễ dàng
1 |
1x Management RJ45 |
2 |
1x Console RJ45 |
3 |
1x USB type A |
4 |
Fan |
5 |
24x RJ45 1GbE |
6 |
Power Supply |
7 |
4x 1/10GbE, 4x 10/25GbE uplink/stack |
Tính năng trên Switch Juniper EX4100-48T-AFI
- Bộ tính năng layer 2 đầy đủ: Vlan, Virtual Spanning Tree (VST), Voice VLAN, Redundant trunk group (RTG), Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+), ITU-T G.8032: Ethernet Ring Protection Switching, IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol
- Tính năng layer 3 IPv4: Routing protocols: RIPv1/v2, OSPF, BGP, IS-IS, Static routing, Routing policy, Bidirectional Forwarding Detection (BFD), L3 redundancy: Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP), VRF-Lite
- Layer 3 IPv6: Routing protocols: RIPng, OSPFv3, IPv6, IS-IS, Static routing
- Access Control Lists (ACLs) (Junos OS Firewall Filters)
- Hỗ trợ Multicast: IGMP: v1, v2, v3, IGMP snooping, Multicast Listener Discovery (MLD) snooping,
- Protocol Independent Multicast-Sparse Mode (PIM-SM), PIM Source-Specific Mode (PIM-SSM), PIM Dense Mode (PIM-DM)
- Quản trị và phân tích thông minh với: Juniper Mist Wired Assurance for campus, Junos Space® Network Director for campus, Junos Space Management Applications
- Hỗ trợ EVPN-VXLAN
- Hỗ trợ các giao thức: DHCP server, DHCP Relay, SNMP: v1, v2c, v3, RADIUS, TACACS +, SSHv2, HTTP / HTTPs, Trình phân giải hệ thống tên miền (DNS), Ghi nhật ký hệ thống, Cảm biến nhiệt độ, Sao lưu cấu hình qua FTP / bản sao an toàn
Thông số kỹ thuật Juniper EX4100-48T-AFI (Specifications)
Datasheet EX4100-48T-AFI |
Interface |
48x RJ45 1GbE
4x 1/10GbE Uplink
4x 10/25GbE Uplink/Virtual Chassiss
1x Console RJ45, 1x Console USB type C
1x Managerment
|
Hardware |
Memory |
DRAM: 4 GB with Error Correcting Code (ECC)
Storage (Flash): 8 GB
|
CPU |
1.7 GHz ARM CPU |
Performance |
Switching Capacities |
188 Gbps (unidirectional)/376 Gbps (bidirectional) |
Layer 2/Layer 3 Throughput (Mpps) (Maximum with 64 Byte
Packets)
|
279 Mpps |
Maximum MAC addresses per system |
64,000 |
Jumbo frames |
9216 bytes |
Range of possible VLAN IDs |
1 to 4094 |
Virtual Spanning Tree (VST) instances |
253 |
Physical port redundancy |
Redundant trunk group (RTG) |
Layer 2 Switching |
- Port-based VLAN
- Voice VLAN
- Physical port redundancy: Redundant trunk group (RTG)
- Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+)
- Routed VLAN interface (RVI)
- Uplink failure detection (UFD)
- ITU-T G.8032: Ethernet Ring Protection Switching
- IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
- LLDP-MED with VoIP integration
- Default VLAN and multiple VLAN range support
- MAC learning deactivate
- Persistent MAC learning (sticky MAC)
- MAC notification
- Private VLANs (PVLANs)
- Explicit congestion notification (ECN)
- Layer 2 protocol tunneling (L2PT)
- IEEE 802.1ak: Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP)
- IEEE 802.1p: Class of service (CoS) prioritization
- IEEE 802.1Q: VLAN tagging
- IEEE 802.1X: Port Access Control
- IEEE 802.1ak: Multiple Registration Protocol
- IEEE 802.3: 10BASE-T
- IEEE 802.3u: 100BASE-T
- IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
- IEEE 802.3z: 1000BASE-X
- IEEE 802.3ae: 10-Gigabit Ethernet
- IEEE 802.3by: 25-Gigabit Ethernet
- IEEE 802.3af: Power over Ethernet
- IEEE 802.3at: Power over Ethernet Plus
- IEEE 802.3bt: 90 W Power over Ethernet
- IEEE 802.3x: Pause Frames/Flow Control
IEEE 802.3ah: Ethernet in the First Mile
|
Spanning Tree |
- IEEE 802.1D: Spanning Tree Protocol
- IEEE 802.1s: Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)
- Number of MST instances supported: 64
- Number of VLAN Spanning Tree Protocol (VSTP) instances
supported: 253
- IEEE 802.1w: Rapid reconfiguration of Spanning Tree Protocol
|
Link Aggregation |
- IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol
- 802.3ad (LACP) support
- Number of LAGs supported: 128
+ Maximum number of ports per LAG: 8
- LAG load-sharing algorithm bridged or routed (unicast or
multicast) traffic:
|
Layer 3 Features |
IPv4 |
Maximum number of ARP entries |
32,000 |
Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware |
32,650
prefixes; 32,150 host routes
|
Maximum number of IPv4 multicast routes in hardware |
16,100 multicast routes |
Routing protocols |
RIPv1/v2, OSPF, BGP, IS-IS |
Static routing |
|
Routing policy |
|
Bidirectional Forwarding Detection (BFD) |
|
L3 redundancy: Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP) |
|
VRF-Lite |
|
IPv6 |
Maximum number of neighbor discovery (ND) entries |
16,000 |
Maximum number of IPv6 unicast routes in hardware |
16,200
prefixes; 16,050 host routes
|
Maximum number of IPv6 multicast routes in hardware |
8000
multicast routes
|
Routing protocols |
RIPng, OSPFv3, IPv6, IS-IS |
Static routing |
|
High Availability |
- Redundant, hot-swappable power supplies
- Redundant, field-replaceable, hot-swappable fans
- GRES for Layer 2 hitless forwarding and Layer 3 protocols on
RE failover
- Graceful protocol restart (OSPF, BGP)
- Layer 2 hitless forwarding on RE failover
- Nonstop bridging: LACP, xSTP
- Nonstop routing: PIM, OSPF v2 and v3, RIP v2, RIPng, BGP,
BGPv6, IS-IS, IGMP v1, v2, v3
|
Multicast |
- IGMP: v1, v2, v3
- IGMP snooping
- Multicast Listener Discovery (MLD) snooping
- Protocol Independent Multicast-Sparse Mode (PIM-SM), PIM
Source-Specific Mode (PIM-SSM), PIM Dense Mode (PIM-DM)
|
Management and Analytics Platforms |
- Juniper Mist Wired Assurance for campus
- Junos Space® Network Director for campus
- Junos Space Management Applications
|
Device Management and Operations |
- Junos OS CLI
- Out-of-band management: Serial; 10/100/1000BASE-T
Ethernet
- Rescue configuration
- Configuration rollback
- Image rollback
- RMON (RFC2819) groups 1, 2, 3, 9
- Remote performance monitoring
- SNMP: v1, v2c, v3
- Network Time Protocol (NTP)
- DHCP server
- DHCP client and DHCP proxy
- DHCP relay and helper
- DHCP local server support
- RADIUS
- TACACS+
- SSHv2
- Secure copy
- HTTP/HTTPs
- Domain Name System (DNS) resolver
- System logging
- Temperature sensor
- Configuration backup via FTP/secure copy
|
Power Options |
Power supplies |
JPSU-150-AC-AFI
|
Maximum current inrush |
30 amps |
Minimum number of PSUs required for fully loaded chassis |
1 per switch |
Dimensions (W x H x D) |
Base Unit |
17.36 x 1.72 x 13.78 in (44.1 x 4.37 x 35 cm) |
With power supply installed |
7.36 x 1.72 x 15.05 in (44.1 x
4.37 x 38.24 cm)
|
Height |
1 U |
Weight |
EX4100-24T switch (with no power supply or fan module) |
10 lb (4.54 kg) |
150 W AC power supply |
1.43 lb (0.65 kg) |
Fan module |
0.16 lb (0.07 kg) |
Environmental Ranges |
Operating temperature |
32° to 113° F (0° to 45° C) |
Storage temperature |
-40° to 158° F (-40° to 70° C) |
Operating altitude |
Up to 5000 ft at 40° C (1828.8 m) |
Nonoperating altitude |
Up to 16,000 ft (4877 m) |
Relative humidity operating |
5% to 90% (noncondensing) |
Relative humidity non-operating |
0% to 90% (noncondensing) |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: EX4100-48T-AFI ?