Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

LS-6890-30HF H3C S6890-30HF L3 Ethernet, 24 SFP+ Ports, 6 QSFP28

- Switch H3C S6890-30HF Layer 3 Ethernet

- 24 x SFP+ Ports

-  6 x QSFP28 Ports

- CPU 1GHz@2Core

- Flash/SDRAM: 1G/8G

- 2 x Power modules

- 4 x Fan Modules

- Switching capacity: 1.68Tbps

- Throughput: 720Mpps

- Buffer: 4G Byte

✓ Mã sản phẩm: LS-6890-30HF
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
LS-6890-30HF Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch H3C LS-6890-30HF S6890-30HF

Switch H3C LS-6890-30HF là thiết bị chuyển mạch Layer 3 được thiết kế tối ưu cho trung tâm dữ liệu thông minh, sẵn sàng đáp ứng triển khai các dịch vụ Cloud. Nó cung câp 24 cổng 1/10G SFP+, 6 cổng QSFP28 tốc độ 100G (tương thích với tốc độ 40G QSFP+), 2 khe cắm Module nguồn, 4 khe cắm module quạt, 1 cổng console và 1 cổng USB.

Thiết bị chuyển mạch Switch H3C LS-6890-30HF

Cùng với thiết kế linh hoạt các cổng kết nối tốc độ cao, Switch H3C LS-6890-30HF còn có cấu hình khá mạnh với bộ vi xử lý CPU 2 Core tốc độ 1GHz, Flash 1G, SDRAM 8G đem đến khả năng chuyển mạch lên tới 1.68Tbps và khả năng chuyển tiếp gói tin là 720Mpps. Đặc biệt bộ chuyển mạch này có bộ nhớ đệm (Buffer) hàng đầu trong nghành lên tới 4GbE, giúp giải quyết được lưu lượng lớn truy cập bùng nổ trong các doanh nghiệp, trung tâm dữ liệu ..vv

Các tính năng nổi bật

Thiết bị chuyển mạch S6890-30HF có bộ các tính năng phong phú phù hợp với trung tâm dữ liệu, cũng như cải tiến các tính năng Layer2/ Layer3 cho các doanh nghiệp.

Kết nối mạng DRNI

Cho phép liên kết của nhiều bộ chuyển mạch tổng hợp thành một để thực hiện sao lưu liên kết cấp thiết bị. DRNI có thể áp dụng cho các máy chủ được kết nối kép với một cặp thiết bị truy cập để dự phòng. DRNI đơn giản hóa cấu trúc liên kết mạng và cấu hình cây bao trùm bằng cách ảo hóa hai thiết bị vật lý thành một thiết bị logic.

Các tính năng định hướng DC

VXLAN (Mạng LAN mở rộng ảo) — VXLAN sử dụng phương pháp đóng gói MAC-in-UDP trong đó gói Lớp 2 ban đầu được thêm tiêu đề VXLAN, sau đó được đặt trong gói UDP-IP. Với sự trợ giúp của đóng gói MAC-in-UDP, VXLAN tạo đường hầm cho mạng Lớp 2 qua mạng Lớp 3, mang lại hai lợi ích chính: khả năng mở rộng cao hơn của phân đoạn Lớp 2 và sử dụng tốt hơn các đường dẫn mạng có sẵn.

MP-BGP EVPN (Multiprotocol Border Gateway Protocol Ethernet Virtual Private Network) sử dụng giao thức BGP dựa trên tiêu chuẩn làm mặt phẳng điều khiển cho các mạng lớp phủ VXLAN, cung cấp khả năng phát hiện ngang hàng tự động VTEP dựa trên BGP và phân phối thông tin về khả năng tiếp cận máy chủ cuối. MP-BGP EVPN mang lại nhiều lợi ích, chẳng hạn như loại bỏ tình trạng tràn lưu lượng, giảm yêu cầu lưới đầy đủ giữa các VTEP thông qua việc giới thiệu BGP RR, đạt được chia sẻ tải từ đầu đến cuối dựa trên luồng tối ưu, v.v.

Khả năng dịch vụ IPv4/IPv6 hiệu năng cao

Dòng bộ chuyển mạch H3C S6890 đi kèm với nền tảng ngăn xếp kép IPv4/IPv6 cung cấp các giải pháp IPv4/IPv6 tinh vi bằng cách hỗ trợ nhiều đường hầm, giao thức định tuyến IPv4/IPv6 Lớp 3, đa tuyến và định tuyến dựa trên chính sách.

Chính sách kiểm soát an ninh vượt trội

- Dòng chuyển mạch H3C S6890 hỗ trợ xác thực AAA, RADIUS và tài khoản người dùng, IP, MAC, VLAN, nhận dạng người dùng dựa trên cổng của liên kết động và tĩnh; Làm việc với nền tảng H3C iMC, nó có thể tiến hành quản lý thời gian thực, chẩn đoán tức thì và trấn áp các hành vi mạng bất hợp pháp.

- Dòng chuyển mạch H3C S6890 hỗ trợ logic điều khiển ACL nâng cao, cung cấp một số lượng lớn ACL vào và ra cũng như chỉ định ACL dựa trên VLAN. Điều này đơn giản hóa cấu hình người dùng trong khi tiết kiệm tài nguyên ACL.

Tính năng bảo vệ

Switch H3C LS-6890-30HF cung cấp nhiều biện pháp bảo vệ đáng tin cậy ở cả cấp độ thiết bị và liên kết. Với tính năng bảo vệ quá dòng, quá áp và quá nhiệt, tất cả các kiểu máy đều có mô-đun nguồn có thể thay thế dự phòng, cho phép cấu hình linh hoạt các mô-đun nguồn AC hoặc DC dựa trên nhu cầu thực tế. Toàn bộ công tắc hỗ trợ phát hiện lỗi và báo động cho nguồn điện và quạt, cho phép thay đổi tốc độ quạt để phù hợp với nhiệt độ môi trường khác nhau.

Khả năng quản lý tuyệt vời

Dòng chuyển mạch H3C S6890 cung cấp các giao diện quản lý phong phú, bao gồm cổng bảng điều khiển, cổng quản lý ngoài băng tần và cổng USB. Các giao thức quản lý như SNMPv1/v2/v3 được hỗ trợ ngoài Bảng điều khiển quản lý iMC. Quản trị viên mạng có thể kích hoạt điều khiển thông qua CLI, giao diện người dùng Web và TELNET, mang lại sự linh hoạt tối đa trong việc truy cập và quản lý thiết bị. Quản trị viên cũng có thể chọn mã hóa SSH2.0 và SSL để bảo vệ các phiên quản lý.

Thông số kỹ thuật

Datasheet LS-6890-30HF
Hardware Specification
Dimensions (W × D × H) 440x460x43.6 mm (1U)
Weight <10kg
Console port 1
Ethernet port for
management
2
USB port 1
1/10G SFP+ port 24
QSFP28 port 6
CPU 1GHz@2Core
Flash/SDRAM 1G/8G
Buffer 4G Byte
Latency <1μs
Switching capacity 1.68Tbps
Throughput 720Mpps
MTBF(day) 62.7
MTTR(hour) 1
Power modules 2
Fan modules 4

Power consumption

(Static)

Single AC 117W Single DC 112W

Dual AC 122W Dual DC 117W

Maximum heat consumption (BTU/hour)

Single AC 880 Single DC 850

Dual AC 887 Dual DC 856

Input Voltage

AC:

Rated voltage: 100 VAC to 240 VAC @ 50 or 60 Hz

Max voltage: 90 VAC to 264 VAC @ 47 to 63 Hz

DC:

Rated voltage: –48 VDC to –60 VDC

Max voltage: –40 VDC to –72 VDC

Operating temperature 0°C to 45°C (32°F to 113°F)
Operating relative humidity 10% to 90%
Software Specification
Device Virtualization IRF
Network Virtualization BGP-EVPN, VxLAN
VxLAN

L2 VxLAN gateway

L3 VxLAN gateway

Distributed VxLAN gateway

Centralized VxLAN gateway

EVPN VxLAN

manual configured VxLAN

IPv4 VxLAN tunnel

Programmability

Openflow1.3

Netconf

Ansible

Python//TCL/Restful API to realize DevOps automated operation and maintenance

Traffic analysis Sflow
VLAN

Port-based VLANs

VLAN mapping

L2PT

MVRP(Multiple VLAN Registration Protocol)

MAC address

Dynamic learning and aging of mac address entries

Dynamic,static and blackhole entries

IPv4 routing

RIP(Routing Information Protocol) v1/2

OSPF (Open Shortest Path First) v1/v2

ISIS(Intermediate System to Intermediate system)

BGP (Border Gateway Protocol)

Routing policy

VRRP

PBR

IPv6 routing

RIPng

OSPFv3

IPv6 ISIS

BGP4+

Routing policy

VRRP

PBR

MPLS/VPLS

Support L3 MPLS VPN

Support MCE

Support MPLS OAM

Support P/PE function

Support LDP protocol

Multicast

IGMP snooping

MLD snooping

IPv4 and IPv6 multicast VLAN

IPv4 and IPv6 PIM snooping

IGMP and MLD

PIM and IPv6 PIM

MSDP

Reliability

LACP

STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible

STP Root Guard and BPDU Guard

RRPP and ERPS

Ethernet OAM

Smartlink

DLDP

BFD for OSPF/OSPFv3, BGP/BGP4, IS-IS/IS-ISv6, PIM/IPM for IPv6 and Static route

VRRP and VRRPE

Telemetry

ERSPAN

Packet capture

QOS

Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ.

Traffic shaping

Packet filtering at L2 (Layer 2) through L4 (Layer 4); flow classification based on source MAC address, destination MAC address, source IP (IPv4/IPv6) address, destination IP (IPv4/IPv6) address, port, protocol, and VLAN to apply qos policy,including mirroring,redirection,priority remark etc.

Committed access rate (CAR)

Account by packet and byte

COPP

Configuration and maintenance

Console telnet and SSH terminals

SNMPv1/v2/v3

ZTP

System log

File upload and download via FTP/TFTP

BootRom update and remote update

NQA

ping,tracert

NTP

Security and management

Hierarchical management and password protection of users

Authentication methods,including AAA,RADIUS and HWTACACS

Support DDos, ARP attack and ICMP attack function

SSH 2.0

HTTPS

SSL

PKI

Boot ROM access control (password recovery)

RMON

EMC

FCC Part 15 Subpart B CLASS A

ICES-003 CLASS A

VCCI CLASS A

CISPR 32 CLASS A

EN 55032 CLASS A

AS/NZS CISPR32 CLASS A

CISPR 24

EN 55024

EN 61000-3-2

EN 61000-3-3

ETSI EN 300 386

GB/T 9254

YD/T 993

IEEE Standard

802.3x/802.3ad/802.3AH/802.1P/802.1Q/802.1X/802.1D/802.1w/802.1s/802.1AG

802.1x/802.1Qbb/802.1az/802.1Qaz

Safety

UL 60950-1

CAN/CSA C22.2 No 60950-1

IEC 60950-1

EN 60950-1

AS/NZS 60950-1

FDA 21 CFR Subchapter J

GB 4943.1

Performance and scalability
Virtualization

IRF2.0 stack (2)

M-LAG device number (2)

ACL

max number of ingress ACLs (40k)

max number of ingress Car (8k)

max number of ingress Counter (8k)

max number of egress ACLs (20k)

max number of egress Counter (4k)

Forwarding table

Jumbo frame length(byte) (12288)

Mirroring group (15)

PBR policy (1000)

PBR node (256)

max number of MACs per switch (750k)

max number of ARP entries IPv4 (350k)

max ND table size for IPv6 (48k)

max number of unicast routes IPv4 (250k)

max number of unicast routes IPv6 (64k)

IPv4 l2 multicast group (2000)

IPv4 l3 multicast group (2000)

IPv4 multicast routing (16k)

IPv6 l2 multicast group (1000)

IPv6 l3 multicast group (1000)

IPv6 multicast routing (8k)

LAGG group (1024)

LAGG member per group (64)

ECMP group (max 2047)

ECMP member per group (2-128)

VRF (4095)

Interface

Loopback interface number (1K)

L3 sub interface number (4094)

SVI interface number (4094)

VxLAN AC number (16K)

VxLAN VSI number (16K)

VxLAN tunnel number (4K)

VSI interface number (8K)

Description

IPv4 tunnel number (127)

IPv6 tunnel number (127)

VLAN number (4094)

RIB (1M)

MSTP instance (64)

PVST instance (128)

PVST logical port number (1000)

VRRP VRID (16)

VRRP group (256)

NQA group (32)

static mac-address (20k)

static multicast mac-address (256)

static ARP (8k)

static ND (1k)

static IPv4 routing table (250k)

static IPv6 routing table (128k)

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho LS-6890-30HF

Module quang Handar SFP 1G RJ45 Port

Module quang Handar SFP 10G RJ45 Port

Handar 40G QSFP+ to 10G SFP+ Converter

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: LS-6890-30HF ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082