Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Hà Nội: NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội. ● HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM. ===> Đơn Vị Hàng Đầu Trong Lĩnh Vực Cung Cấp Thiết Bị Security - Network - Wifi - CCTV - Conference - Máy chủ Server - Lưu trữ Storge.
Thiết bị mạng: 0962 052 874 - 0966 658 525 Máy chủ Server: 0866 176 188 - 0968 498 887 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch H3C S6800-2C L3 Ethernet 2 x QSFP+, 2 x Interface Module Slots

- H3C S6800-2C Layer 3 Ethernet Switch.

- 2 x QSFP+ 40GE ports, 2 x Interface Module Slots

- Có thể cấu hình cổng FC thành FC SAN

- Switching capacity: 1.44Tbps

- Forwarding capacity: 1080Mpps

- Quạt gió từ trước ra sau hoặc ngược lại

Xem thông tin Switch LS-6800-2C-H1 Chính hãng Giá rẻ nhất tại CNTTShop. Nơi mua Switch H3C Uy tín Bảo hành tốt nhất Cập nhật mới nhất.

✓ Mã sản phẩm: LS-6800-2C-H1
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
LS-6800-2C-H1 Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch H3C LS-6800-2C-H1 S6800-2C

LS-6800-2C-H1 sở hữu 2 cổng 40G QSFP+ cố định, và được thiết kế 2 khe cắm Module mạng giúp thiết bị có khả năng mở rộng các kết nối tốc độ cao hỗn hợp của cổng quang và đồng 10GE /40GE / 100GE/MACsec/FC trong môi trường Datacenter vô cùng linh hoạt. Có thể cấu hình các cổng FC port thành FC SAN khi cần đảm nhiệm tốc độ lưu trữ cực cao giữa Server và hệ thống lưu trữ.

Switch H3C LS-6800-2C-H1 Layer 3

Thông số kỹ thuật

Datasheet LS-6800-2C-H1
Hardware Specification
Dimensions
(H × W × D)
44×440×460mm
1.73×17.32×18.11in
Weight ≤16Kg (35.27 lb)
Serial console port 1
Mini USB console port 1
USB port 1
QSFP+ port 6
Expansion slot 2
CPU 1GHz@2Core
Flash/SDRAM 1GB/4GB 
Latency <1μm
Switching capacity 1.44Tbps
Forwarding capacity 1080Mpps
Buffer(byte) 16M
AC-input voltage Related voltage range: 100V to 240V AC, 50/60Hz Maximum voltage range: 90V to 290V AC
DC-input voltage Related voltage range: -38.4V to -72V DC
Power module slot 2
Fan tray slot Five hot-swappable fan
Air flow direction From front to rear or from rear to front
Static power consumption Single AC: 95W
Dual AC: 110W
Single DC: 91W
Dual DC: 105W
Typical power consumption Single AC:439W
Dual AC: 450W
Single DC:443W
Dual DC: 445W
Maximum heat consumption (BTU/hour) Single AC:1498W
Dual AC:1535W
Single DC:1511W
Dual DC: 1518W
Maximum heat consumption (BTU/hour) Single AC:1498W
Dual AC:1535W
Single DC:1511W
Dual DC: 1518W
Operating temperature 0℃ to 45℃ (32°F to 113°F)
Operating humidity 5% to 95%, noncondensing
MTBF(year) 47.2
MTTR(hour) 1
Software Specification
Device Virtualization IRF, M-LAG(DRNI), S-MLAG
Network Virtualization BGP-EVPN, VxLAN, EVPN ES
VxLAN L2 VxLAN gateway, L3 VxLAN gateway, Distributed VxLAN gateway, Centrilized VxLAN gateway, EVPN VxLAN, manual configured VxLAN, IPv4 VxLAN tunnel, QinQ VxLAN access.
SDN H3C SeerEngine-DC
Lossless network PFC and ECN, DCBX, RDMA and ROCE, PFC deadlock watchdog
Traffic analysis Sflow
Programmability Ansible, Python//TCL/Restful API to realize DevOps automated operation and maintenance, Openflow1.3, Netconf
VLAN Port-based VLANs, Mac-based VLAN ,Subnet-based VLAN and Protocol VLAN, VLAN mapping, QinQ, MVRP(Multiple VLAN Registration Protocol), Super VLAN, PVLAN
MAC address Dynamic learning and aging of mac address entries, Dynamic,static and blackhole entries, Mac address limiting on ports
IPv4 routing RIP(Routing Information Protocol) v1/2, OSPF (Open Shortest Path First) v1/v2, ISIS(Intermediate System to Intermediate system), BGP (Border Gateway Protocol), Routing policy, VRRP, PBR
IPv6 routing RIPng, OSPF v3, IPv6 IS IS, BGP4+, Routing policy, VRRP, PBR
MPLS/VPLS Support L3 MPLS VPN, Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella), Support MCE, Support MPLS OAM, Support VPLS, VLL, Support hierarchical VPLS and QinQ+VPLS access, Support P/PE function, Support LDP protocol, Support L3 MPLS VPN, Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella), Support MCE, Support MPLS OAM, IGMP snooping, MLD snooping, IPv4 and IPv6 multicast VLAN, IPv4 and IPv6 PIM snooping, IGMP and MLD, PIM and IPv6 PIM, MSDP, Muticast vlan, Muticast VPN
Reliability LACP, STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible, STP Root Guard and BPDU Guard, RRPP and ERPS, Ethernet OAM, Smartlink, DLDP, BFD for OSPF/OSPFv3, BGP/BGP4, IS-IS/IS-ISv6, PIM/IPM for IPv6 and Static route, VRRP and VRRPE, LACP, STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible, STP Root Guard and BPDU Guard
FC/FOCE FC, FC subcard is supported on S6800-2C/S6800-4C, FCOE
QOS

- Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

- Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted, Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ.

- Traffic shaping

- Packet filtering at L2 (Layer 2) through L4 (Layer 4); flow classification based on source MAC address, destination MAC address, source IP (IPv4/IPv6) address, destination IP (IPv4/IPv6) address, port, protocol, and VLAN to apply qos policy,including mirroring,redirection,priority remark etc.

- Committed access rate (CAR)

- Account by packet and byte

- COPP

- Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

- Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted, Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ. Traffic shaping.

Telemetry gRPC, ERSPAN, Packet capture
Configuration and maintenance Console telnet and SSH terminals, SNMPv1/v2/v3, ZTP, System log, File upload and download via FTP/TFTP, BootRom update and remote update, NQA, ping, tracert, NTP, PTP(1588v2), GIR Graceful Insertion and Removal.
Security and management

- Macsec, Macsec subcard is supported on S6800-2C/4C, and only 100G macsec subcard can support
256-bit AES encryption

- Hierarchical management and password protection of users

- Authentication methods,including AAA,RADIUS and HWTACACS

- Support DDos, ARP attack and ICMP attack function

- IP-MAC-port binding and IP Source Guard

- SSH 2.0

- HTTPS

- SSL

- PKI

- Boot ROM access control (password recovery)

- RMON

EMC - FCC Part 15 Subpart B CLASS A
- ICES-003 CLASS A
- VCCI CLASS A
- CISPR 32 CLASS A
- EN 55032 CLASS A
- AS/NZS CISPR32 CLASS A
- CISPR 24
- EN 55024
- EN 61000-3-2
- EN 61000-3-3
- ETSI EN 300 386
- GB/T 9254
- YD/T 993
IEEE Standard - 802.3x/802.3ad/802.3AH/802.1P/802.1Q/802.1X/802.1D/802.1w/802.1s/802.1AG
- 802.1x/802.1Qbb/802.1az/802.1Qaz
Safety - UL 60950-1
- CAN/CSA C22.2 No 60950-1
- IEC 60950-1
- EN 60950-1
- AS/NZS 60950-1
- FDA 21 CFR Subchapter J
- GB 4943.1
Performance and scalability
Virtualization

- IRF2.0 stack (9)

- M-LAG device number (2)

- ED group (8)

ACL

- max number of ingress ACL(16k)

- max number of ingress Car (8k)

- max number of ingress Counter (8k)

- max number of egress ACL (1024)

- max number of egress Car (512)

- max number of egress Counter (512)

Forwarding table 

- Jumbo frame length(byte) (1000)

- Mirroring group ()

- PBR policy (1000)

- PBR node (256)

- max number of MAC per switch (288k max)

- max number of ARP entries IPv4 (208k max)

- max ND table size for IPv6 (104k max)

- IPv4 FIB (250k max)

- IPv6 FIB (120k max)

- IPv4 l2 multicast group (16000)

- IPv4 l3 multicast group (16000)

- IPv4 multicast routing (16k)

- IPv6 l2 multicast group (8000)

- IPv6 l3 multicast group (8000)

- IPv6 multicast routing (8k)

- LAG group (1024)

- LAG member per group (32)

- ECMP group (max 4k)

- ECMP member per group (2-128)

- VRF (4095)

Interface

- Loopback interface number (128)

- L3 sub interface number (1000)

- SVI interface number (2k)

- VxLAN AC number (15k)

- VxLAN VSI number (15k)

- VxLAN tunnel number (2k)

- VSI interface number (8k)

- IPv4 tunnel number (511)

- IPv6 tunnel number (128)

- VLAN number (4094)

Performance

- RIB (500k)

- MSTP instance (64)

- PVST instance (510)

- PVST logical port number (2000)

- VRRP VRID (255)

- VRRP group (256)

- NQA group (32)

Static table

- static mac-address (1024)

- static multicast mac-address (4096)

- static ARP (1k)

- static ND (1k)

- static IPv4 routing table (4k)

- static IPv6 routing table (2k)

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho LS-6800-2C-H1

Module quang Handar SFP 1G RJ45 Port

Module quang Handar SFP 10G RJ45 Port

Handar 40G QSFP+ to 10G SFP+ Converter

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: LS-6800-2C-H1 ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0369 402 427
Mr. Vinh
0973 805 082