Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Danh mục sản phẩm

Switch juniper EX4100-F-12T 12x1GbE, 2x10GbE RJ45 Uplink, 4x10GbE SFP+ stacking/ uplink

Switch Juniper EX4100-F-12T là thiết bị chuyển mạch nhỏ gọn không quạt có 12 Ports 1GbE, 2 Port Uplink RJ45 10GbE, 4 Ports Uplink 10GbE SFP+ hoặc dùng để Stacking. EX4100-F-12T cung cấp đầy đủ tính năng Layer 2 và Layer 3, áp dụng công nghệ Virtual Chassis cho phép 10 thiết bị chuyển mạch EX4100-F được kết nối và quản lý liên tục như một thiết bị duy nhất, mang đến giải pháp có tính mở rộng cao.

✓ Mã sản phẩm: EX4100-F-12T
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List

So sánh với các sản phẩm Switch khác:

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch Juniper EX4100-F-12T

Juniper Part Number 
List Price
: $
Giá bán
Bảo hành
Made In
Stock

Switch Juniper EX4100-F-12T được thiết kế tối ưu, tiết kiệm chi phí cho mạng văn phòng chi nhánh. Mặt trước của Switch có thiết kế 12 cổng RJ45 tốc độ 1GbE4 cổng Uplink SFP+ tốc độ 10GbE, mặt sau của switch cung cấp thêm 2 cổng Uplink RJ45 10GbE có thể dễ dàng mở rộng các kết nối tốc độ cao trong văn phòng. Đây là thiết bị chuyển mạch nhỏ gọn, không quạt, thông minh với các tính năng sẵn sàng từ Cloud được hỗ trợ bởi AI giúp việc triển khai và quản lý dễ dàng hơn bao giờ hết.

Thiết bị chuyển mạch switch juniper ex4100-f-12t

Các tính năng của Switch Juniper EX4100-F-12T

- Bộ chuyển mạch EX4100-F-12T kết hợp với Mist AI cung cấp thông tin chi tiết về tình trạng chuyển mạch và các chỉ số cấp dịch vụ trước và sau kết nối có dây, đây là tiêu chuẩn quản lý mới Juniper Mist Wired Assurance do AI điều khiển và trợ lý mạng ảo (Marvis VNA) mang đến khả năng tự động hóa và thông tin chi tiết do AI hỗ trợ để tối ưu hóa trải nghiệm người dùng và thiết bị được kết nối.

- Kiến trúc EVPN-VXLAN trên EX4100-F-12T hỗ trợ kết nối mạng Lớp 2 và Lớp 3 hiệu quả với tính đơn giản và nhanh chóng, đồng thời giảm chi phí OpEx.

EX4100-F-12T hỗ trợ giải pháp GBP dựa trên tiêu chuẩn, cho phép các cấp độ kiểm soát truy cập khác nhau cho các thiết bị đầu cuối và ứng dụng ngay cả trong cùng một VLAN. Khách hàng có thể đơn giản hóa cấu hình mạng của họ bằng cách sử dụng GBP, tránh phải định cấu hình số lượng lớn các bộ lọc tường lửa trên tất cả các thiết bị chuyển mạch của họ. GBP có thể chặn các mối đe dọa bên bằng cách đảm bảo áp dụng nhất quán các chính sách nhóm bảo mật trên toàn mạng, bất kể vị trí của điểm cuối hoặc người dùng.

- Đo từ xa dựa trên luồng để theo dõi luồng lưu lượng từ đó phát hiện các vấn đề bất thường, khả năng đo lường độ trễ của gói và báo cáo lý do rớt mạng.

- Hỗ trợ công nghệ khung gầm ảo (Virtual Chassis) của Juniper cho phép tối đa 10 thiết bị chuyển mạch cùng dòng được kết nối và quản lý liên tục như một thiết bị duy nhất, mang đến giải pháp mở rộng môi trường mạng khi doanh nghiệp phát triển hơn.

Thông số kỹ thuật EX4100-F-12T

Datasheet Juniper EX4100-F-12T
Physical Specifications
Dimensions (W x H x D)

10.59 x 1.75 x 9.66 in (26.9 x 4.45 x 23.83 cm)

Uplink  2 port RJ45 1GbE/ 2GbE/ 5GbE/ 10GbE uplinks + 4 port 10GbE SFP+ Virtual Chassis/uplinks
Backplane 80 Gbps Virtual Chassis interconnect to combine up to 10 units as a single logical device
System Weight 5.95 lb (2.7 kg)
Environmental Ranges Operating temperature: 24 Port and -48 Port EX4100-F SKUs: 32° to 113° F (0° to 45°C)
• Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C)
• Operating altitude: Up to 5000 ft at 40° C (1828.8 m)
• Nonoperating altitude: Up to 16,000 ft (4,877 m)
• Relative humidity operating: 5% to 90% (noncondensing)
• Relative humidity non-operating: 0% to 90% (noncondensing)
Hardware Specifications
Switching Engine Mode - Store and forward
Memory - DRAM: 4 GB with Error Correcting Code (ECC) on all models
- Storage: 8 GB on all models
CPU 1.7 GHz ARM CPU on all models
GbE Port Density per System 20 (12 host ports + 2 port RJ45 1GbE/2GbE/5GbE/10GbE uplinks + 4 port 10GbE SFP+ Virtual
Chassis/uplinks)
Physical Layer  Digital optical monitoring for optical ports
Packet Switching Capacities  72 Gbps (unidirectional)/144 Gbps(bidirectional)
Software Specifications
Layer 2/Layer 3 Throughput (Mpps) 107 Mpps
Layer 2 Switching • Maximum MAC addresses per system: 64,000
• Jumbo frames: 9216 bytes
• Range of possible VLAN IDs: 1 to 4094
• Virtual Spanning Tree (VST) instances: 253
• Port-based VLAN
• Voice VLAN
• Physical port redundancy: Redundant trunk group (RTG)
• Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+)
• Routed VLAN interface (RVI)
• Uplink failure detection (UFD)
• ITU-T G.8032: Ethernet Ring Protection Switching
• IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• LLDP-MED with VoIP integration
• Default VLAN and multiple VLAN range support
• MAC learning deactivate
• Persistent MAC learning (sticky MAC)
• MAC notification
• Private VLANs (PVLANs)
• Explicit congestion notification (ECN)
• Layer 2 protocol tunneling (L2PT)
• IEEE 802.1ak: Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP)
• IEEE 802.1p: Class of Service (CoS) prioritization
• IEEE 802.1Q: VLAN tagging
• IEEE 802.1X: Port Access Control
• IEEE 802.1ak: Multiple Registration Protocol
• IEEE 802.3: 10BASE-T
• IEEE 802.3u: 100BASE-T
• IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
• IEEE 802.3z: 1000BASE-X
• IEEE 802.3ae: 10-Gigabit Ethernet
• IEEE 802.3by: 25-Gigabit Ethernet
• IEEE 802.3af: Power over Ethernet
• IEEE 802.3at: Power over Ethernet Plus
• IEEE 802.3x: Pause Frames/Flow Control
• IEEE 802.3ah: Ethernet in the First Mile
Layer 3 Features: IPv4 • Maximum number of ARP entries: 32,000
• Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 32,650
prefixes; 32,150 host routes
• Maximum number of IPv4 multicast routes in hardware:
16,100 multicast routes
• Routing protocols: RIPv1/v2, OSPF, BGP, IS-IS
• Static routing
• Routing policy
• Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
• L3 redundancy: Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP)
• VRF-Lite
Layer 3 Features: IPv6 • Maximum number of neighbor discovery (ND) entries: 16,000
• Maximum number of IPv6 unicast routes in hardware: 16,200
prefixes; 16,050 host routes
• Maximum number of IPv6 multicast routes in hardware: 8000
multicast routes
• Routing protoco
Security • Media Access Control (MAC) limiting (per port and per VLAN)
• Allowed MAC addresses: 64,000
• Dynamic Address Resolution Protocol (ARP) dynamic ARP
inspection (DAI)
• IP source guard
• Local proxy ARP
• Static ARP support
• Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) snooping
• Captive portal
• IEEE 802.1w: Rapid reconfiguration of Spanning Tree Protocol

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho EX4100-F-12T

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: EX4100-F-12T ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082