Switch Juniper EX4100-F-24T
Juniper Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Switch juniper EX4100-F-24T là thiết bị chuyển mạch hiệu suât cao, tiết kiệm chi phí, cung cấp đầy đủ tính năng Layer 2 và layer 3. Có các tính năng hiện đại sẵn có trên Cloud đặc biệt hơn được hỗ trợ bởi AI như: EVPN-VXLAN, GBP, và đo lường từ xa dựa trên luồng dữ liệu ..vv. Đây là một phần của cơ sở hạ tầng cơ bản để triển khai Juniper Mist™ Wired Assurance mang các tính năng quản lý đám mây và Mist AI trong hệ thống mạng Campus, đây là một tiêu chuẩn mới cho việc quản lý mạng dựa vào trí thông minh và tự động của AI.
Thiết kế tổng quan
EX4100-F-24T có thiết kế tiêu chuẩn Rack 1U, mặt trước cung cấp 24-port 10/100/1000BASE-T, 4x1GbE/10GbE SFP/SFP+ uplinks, 4x10GbE stacking/uplink ports. Mặt sau có thiết kế 1 cổng MGMT, 1 cổng USB, 1 cổng Console, Giắc cắm nguồn AC, mẫu sản phẩm này có quạt tản nhiệt AFO (front-to-back airflow) hướng gió từ mặt trước cổng về mặt sau.
Tính năng tiêu biểu của switch juniper EX4100-F-24T
- Các tính năng sẵn sàng tích hợp trên Cloud, được điều khiển bởi Mist AI với dịch vụ Juniper Mist Wired Assurance và Trợ lý mạng ảo Marvis
- Tính năng EVPN-VXLAN có sẵn cho lớp truy cập Access
- Tính năng group-based policies (GBPs) phân đoạn vi mô dựa trên tiêu chuẩn sử dụng các chính sách dựa trên nhóm
- Đo từ xa dựa trên luồng để theo dõi luồng lưu lượng để phát hiện bất thường, khả năng đo lường độ trễ của gói và báo cáo lý do rớt mạng.
- Hỗ trợ tính năng khung gầm ảo (Virtual Chassis) có thể kết hợp 10 thiết bị kết nối và quản lý thành một thiết bị duy nhất.
Thông số kỹ thuật EX4100-F-24T
Datasheet Juniper EX4100-F-24T |
Physical Specifications |
Dimensions (W x H x D) |
17.36 x 1.72 x 10.1 in. (44.09 x 4.37 x 25.65 cm)
|
Uplink |
4 port SFP/SFP+ uplinks + 4 port 10GbE SFP+ Virtual Chassis/uplinks |
Backplane |
80 Gbps Virtual Chassis interconnect to combine up to 10 units as a single logical device |
System Weight |
7.76 lb (3.52 kg) |
Environmental Ranges |
Operating temperature: 24 Port and -48 Port EX4100-F SKUs: 32° to 113° F (0° to 45°C)
• Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C)
• Operating altitude: Up to 5000 ft at 40° C (1828.8 m)
• Nonoperating altitude: Up to 16,000 ft (4,877 m)
• Relative humidity operating: 5% to 90% (noncondensing)
• Relative humidity non-operating: 0% to 90% (noncondensing) |
Hardware Specifications |
Switching Engine Mode |
- Store and forward |
Memory |
- DRAM: 4 GB with Error Correcting Code (ECC) on all models
- Storage: 8 GB on all models |
CPU |
1.7 GHz ARM CPU on all models |
GbE Port Density per System |
24 (24 host ports + 4 port SFP/SFP+ uplinks + 4 port 10GbE SFP+ Virtual Chassis/uplinks) |
Physical Layer |
Digital optical monitoring for optical ports |
Packet Switching Capacities |
104 Gbps (unidirectional)/208 Gbps (bidirectional) |
Software Specifications |
Layer 2/Layer 3 Throughput (Mpps) |
154 Mpps |
Layer 2 Switching |
• Maximum MAC addresses per system: 64,000
• Jumbo frames: 9216 bytes
• Range of possible VLAN IDs: 1 to 4094
• Virtual Spanning Tree (VST) instances: 253
• Port-based VLAN
• Voice VLAN
• Physical port redundancy: Redundant trunk group (RTG)
• Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+)
• Routed VLAN interface (RVI)
• Uplink failure detection (UFD)
• ITU-T G.8032: Ethernet Ring Protection Switching
• IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
• LLDP-MED with VoIP integration
• Default VLAN and multiple VLAN range support
• MAC learning deactivate
• Persistent MAC learning (sticky MAC)
• MAC notification
• Private VLANs (PVLANs)
• Explicit congestion notification (ECN)
• Layer 2 protocol tunneling (L2PT)
• IEEE 802.1ak: Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP)
• IEEE 802.1p: Class of Service (CoS) prioritization
• IEEE 802.1Q: VLAN tagging
• IEEE 802.1X: Port Access Control
• IEEE 802.1ak: Multiple Registration Protocol
• IEEE 802.3: 10BASE-T
• IEEE 802.3u: 100BASE-T
• IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
• IEEE 802.3z: 1000BASE-X
• IEEE 802.3ae: 10-Gigabit Ethernet
• IEEE 802.3by: 25-Gigabit Ethernet
• IEEE 802.3af: Power over Ethernet
• IEEE 802.3at: Power over Ethernet Plus
• IEEE 802.3x: Pause Frames/Flow Control
• IEEE 802.3ah: Ethernet in the First Mile |
Layer 3 Features: IPv4 |
• Maximum number of ARP entries: 32,000
• Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 32,650
prefixes; 32,150 host routes
• Maximum number of IPv4 multicast routes in hardware:
16,100 multicast routes
• Routing protocols: RIPv1/v2, OSPF, BGP, IS-IS
• Static routing
• Routing policy
• Bidirectional Forwarding Detection (BFD)
• L3 redundancy: Virtual Router Redundancy Protocol (VRRP)
• VRF-Lite |
Layer 3 Features: IPv6 |
• Maximum number of neighbor discovery (ND) entries: 16,000
• Maximum number of IPv6 unicast routes in hardware: 16,200
prefixes; 16,050 host routes
• Maximum number of IPv6 multicast routes in hardware: 8000
multicast routes
• Routing protoco |
Security |
• Media Access Control (MAC) limiting (per port and per VLAN)
• Allowed MAC addresses: 64,000
• Dynamic Address Resolution Protocol (ARP) dynamic ARP
inspection (DAI)
• IP source guard
• Local proxy ARP
• Static ARP support
• Dynamic Host Configuration Protocol (DHCP) snooping
• Captive portal
• IEEE 802.1w: Rapid reconfiguration of Spanning Tree Protocol |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: EX4100-F-24T ?