Hướng dẫn kiểm tra trạng thái giao thức định tuyến ISIS và BGP với Cisco ACI
Trong bài này, CNTTShop.vn sẽ hướng dẫn cách kiểm tra trạng thái của các giao thức định tuyến ISIS và BGP qua giao diện quản trị ACI của Cisco.
Giao thức định tuyến ISIS (Intermediate System to Intermediate System) là một giao thức định tuyến được thiết kế để chuyển tiếp thông tin một cách hiệu quả trong một mạng máy tính, một nhóm các máy tính được kết nối vật lý hoặc các thiết bị tương tự. Nó thực hiện điều này bằng cách xác định đường đi tốt nhất cho dữ liệu thông qua mạng chuyển mạch gói.
Giao thức định tuyến BGP (Border Gateway Protocol) là giao thức tìm đường nòng cốt trên Internet. Nó hoạt động dựa trên việc cập nhật một bảng chứa các địa chỉ mạng cho biết mối liên kết giữa các hệ thống tự trị. BGP là một giao thức vector.
Sử dụng giao diện Web GUI
Kiểm tra trạng thái BGP
Trong giao diện Web, chọn Fabric > Inventory > Pod 1, sau đó chọn switch mà bạn muốn xem trạng thái. Chọn Protocols > BGP > BGP for VRF-management để hiển trị ra trạng thái hoạt động của giao thức BGP đã cấu hình trên switch.
.
Kiểm tra trạng thái ISIS
Trong giao diện Web, chọn Fabric > Inventory > Pod 1, sau đó chọn switch mà bạn muốn xem trạng thái. Chọn Protocols > ISIS > ISIS for VRF-overlay-1 để hiển trị ra trạng thái hoạt động của giao thức ISIS đã cấu hình trên switch.
Sử dụng câu lệnh CLI
Giao diện dòng lệnh (Command-Line Interface - CLI) là phương tiện tương tác với chương trình máy tính nơi người dùng đưa ra lệnh cho chương trình dưới dạng các các dòng văn bản (dòng lệnh) liên tiếp.
Kiểm tra trạng thái BGP
Show BGP IPv4 Unicast VRF
Show bgp ipv4 unicast vrf { all | vrf-name }
Mô tả câu lệnh
show |
Show running system information |
bgp |
Show BGP information |
ip |
Display BGP information for IPv4 address family |
ipv4 |
Display BGP information for IPv4 address family |
unicast |
Display BGP information for IPv4 unicast address family |
VRF |
Show BGP information for a VRF |
All |
Show BGP information for all VRFs |
vrf-name |
Name of the VRF |
Ví dụ: Để hiển thị trạng thái của giao thức BGP IPv4 unicast, ta thực hiện câu lệnh:
Kết quả hiển thị:
Show BGP Sessions VRF
Show bgp sessions vrf { all | vrf-name }
Mô tả câu lệnh:
show |
Show running system information |
bgp |
Show BGP information |
sessions |
Show BGP sessions |
vrf |
Show BGP sessions in a VRF |
all |
Show BGP sessions for all VRFs |
vrf-name |
Name of the VRF |
Ví dụ: cách để hiển thị phiên BGP cho một VRF duy nhất, ta thực hiện câu lệnh:
Kết quả hiển thị
Show IP BGP Neighbors VRF
Show ip bgp neighbors [arg0] vrf { all | vrf-name }
Mô tả câu lệnh:
show |
Show running system information |
ip |
Display BGP information for IPv4 address family |
bgp |
Show BGP information |
neighbors |
Display all configured BGP neighbors |
arg0 |
Type: ipaddr
Display one particular BGP neighbor |
vrf |
Show BGP sessions in a VRF |
all |
Show BGP sessions for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Name of the VRF |
Show IP BGP Nexthop-database VRF
Show ip bgp nexthop-database vrf { all | vrf-name }
Mô tả câu lệnh:
show |
Show running system information |
ip |
Display BGP information for IPv4 address family |
bgp |
Show BGP information |
nexthop-database |
nexthop-database |
vrf |
Show BGP sessions in a VRF |
all |
Show BGP sessions for all VRFs |
vrf-name |
Name of the VRF |
Ví dụ: ta thực hiện câu lệnh:
Kết quả hiển thị:
Kiểm tra trạng thái ISIS
Show ISIS Adjacency VRF
show isis adjacency [ system-id sid ] [interface] [detail] vrf { all | vrf-name }
Mô tả câu lệnh:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
adjacency |
Display IS-IS adjacency information |
interface |
IS-IS interface |
system-id |
Hostname or System ID |
sid |
Hostname or System ID (in the form of XXXX.XXXX.XXXX) |
detail |
Display IS-IS detail adjacency information |
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
VRF Name |
Ví dụ: ta thực hiện các câu lệnh
Show ISIS Database VRF
show isis database [level-1] [lid] vrf { all | vrf-name }
Mô tả cú pháp:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
database |
Display IS-IS database information |
level-1 |
level-1 |
lid |
Type: lsp_id
LSP ID in the form of XXXX.XXXX.XXXX.XX-XX
|
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Specify VRF Name
|
Show ISIS Dteps VRF
Show isis dteps vrf { all | vrf-name }
Mô tả cú pháp:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
dteps |
ISIS Dynamic Tunnel EndPoint database |
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Specify VRF Name
|
Ví dụ: ta thực hiện câu lệnh sau
Show ISIS Interface VRF
Show isis interface [ level-1 | brief | intf_arg ] vrf { all | vrf-name }
Mô tả cú pháp:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
interface |
Display IS-IS interface information |
level-1 |
Display Level-1 interfaces |
brief |
Brief display of IS-IS interfaces |
intf_arg |
Type: interface
IS-IS interface
|
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Specify VRF Name
|
Ví dụ: ta thực hiện câu lệnh:
Show ISIS Protocol VRF
show isis protocol vrf [ all | vrf-name ]
Mô tả câu lệnh:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
protocol |
Display IS-IS process information |
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Specify VRF Name
|
Ví dụ: ta thực hiện câu lệnh
Show ISIS Route VRF
Show isis route vrf [ all | vrf-name ]
Mô tả cú pháp:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
route |
Display IS-IS route information |
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Specify VRF Name
|
Show ISIS Statistics VRF
Show isis statistics vrf { all | vrf-name }
Mô tả cú pháp:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
statistics |
Display IS-IS status and configuration |
vrf |
VRF statistics |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
VRF Name |
Ví dụ: ta thực hiện câu lệnh
Show ISIS Traffic VRF
Show isis traffic [interface] vrf { all | vrf-name }
Mô tả cú pháp:
show |
Show running system information |
isis |
Display IS-IS status and configuration |
traffic |
Display IS-IS traffic information |
interface |
Type: interface
IS-IS interface
|
vrf |
VRF name |
all |
Display information for all VRFs |
vrf-name |
Type: string
Specify VRF Name
|
Ví dụ: ta thực hiện câu lệnh
Như vậy, chúng ta đã biết được cách kiểm tra trạng thái của các giao thức BGP và ISIS được cấu hình vào trong switch qua giao diện quản trị Cisco ACI bằng 2 cách là: giao diện web và câu lệnh CLI.
Chúc các bạn thành công!
Bình luận bài viết!