Giới thiệu về Cisco C1300-48T-4X
Part Number |
:
|
List Price |
: $
|
Giá bán |
:
|
Bảo hành |
:
|
Made In |
:
|
Stock |
:
|
Thiết bị chuyển mạch Cisco C1300-48T-4X có thiết kế đẹp mắt và nhỏ gọn, mang đến sự linh hoạt trong triển khai. Có thể lắp đặt trên các tủ rack có sẵn hoặc để bàn cho các địa điểm như: cửa hàng bán lẻ, văn phòng có không gian mở và lớp học mà không làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Switch Cisco Catalyst C1300-48T-4X có 48 cổng cồng 1Gigabit Ethernet dùng làm cổng downlink, 4 khe cắm SFP+ 10G chuyên dùng là cổng uplink tốc độ cao. Switch cho băng thông chuyển mạch 176 Gbps cực kỳ mạnh mẽ, kết với với phần cứng được nâng cấp mạnh mẽ hơn với: CPU ARM dual-core 1.4 GHz, RAM 1GB DDR4, Flash 512 MB. Switch cho tốc độ xử lý dữ liệu và chuyển tiếp gói tin rất mạnh mẽ đạt 130.94 Mpps.
Switch có thể được cấu hình quản trị qua cổng console RJ45 và USB type C bằng giao diện dòng lệnh (CLI). Tính năng stacking, kết nối qua các cổng quang 10G SFP+ và hỗ trợ lên đến 8 switches trong 1 cụm stack.
Tính năng Layer 2
Hỗ trợ lên tới 4093 Vlan, Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN Management VLAN, CPE VLAN.
Link Aggregation: Hỗ trợ IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP), Tối đa 8 group và tối đa 8 cổng trong mỗi 1 group.
Multicast TV VLAN: Multicast TV VLAN cho phép chia sẻ Vlan multicast đơn trong mạng trong khi các thuê bao vẫn ở trong các Vlan riêng biệt. Tính năng này còn được gọi là đăng ký Multicast Vlan (MVR).
Q-in-Q: Vlan đi qua mạng của nhà cung cấp dịch vụ một cách minh bạch trong khi cách ly lưu lượng giữa các khách hàng.
Tính năng Layer 3
IPv4 routing: Hỗ trợ lên đến 990 static routes và tối đa 128 IP interfaces. Giao thức định tuyến động (RIP) v2 và IPv6 routing.
Layer 3 interface: Có thể cấu hình giao diện Lớp 3 trên cổng vật lý, giao diện LAG, Vlan hoặc giao diện loopback.
DHCP server: Hỗ trợ cấp phát địa chỉ IP cho end device. DHCP relay at Layer 3.
Policy-Based Routing (PBR): Kiểm soát định tuyến linh hoạt để chuyển các gói đến hop tiếp theo dựa trên danh sách điều khiển truy cập IPv4 hoặc IPv6 (ACL).
High Availability (HA): Chuyển đổi dự phòng stack nhanh giúp giảm thiểu tổn thất lưu lượng truy cập. Hỗ trợ LAG trên nhiều đơn vị trong một ngăn xếp.
Tính năng bảo mật
Hỗ trợ IEEE 802.1X: Xác thực và tính toán RADIUS, hàm băm MD5, guest Vlan, unauthenticated Vlan. Hỗ trợ 802.1X dựa trên thời gian, gán Vlan động và xác thực MAC.
Web-based authentication: Xác thực dựa trên web cung cấp khả năng kiểm soát truy cập mạng thông qua trình duyệt web tới mọi thiết bị chủ và hệ điều hành.
DHCP snooping: Lọc các gói tin DHCP có địa chỉ IP chưa đăng ký hoặc từ các giao diện không mong muốn hoặc không đáng tin cậy. Điều này ngăn các thiết bị giả mạo hoạt động như máy chủ DHCP.
IP/MAC/port binding (IPMB): Các tính năng DHCP snooping, IPSG và DAI phối hợp với nhau để ngăn chặn các cuộc tấn công từ chối dịch vụ (DoS) trong mạng, từ đó tăng tính bảo mật của mạng.
Private VLAN: Cung cấp tính bảo mật và cách ly giữa các cổng chuyển đổi, giúp đảm bảo rằng người dùng không thể rình mò lưu lượng truy cập của người dùng khác; hỗ trợ nhiều đường lên.
Port security: Khả năng khóa địa chỉ MAC nguồn vào các cổng và giới hạn số lượng địa chỉ MAC đã học.
Thông số kỹ thuật switch C1300-48T-4X
Datasheet switch Cisco C1300-48T-4X |
Specifications |
Port |
48 x 1 Gigabit Ethernet
4 x 10 Gigabit SFP+ |
Console port |
Cisco standard RJ-45 console port and USB Type C port |
USB port |
USB Type C port on the front panel of the switch for easy file and image management as well as console port |
Performance |
Switching capacity in Gigabits per second (Gbps) |
176 Gbps |
Capacity in Millions of Packets Per Second (mpps) (64-byte packets) |
130.94 Mpps |
Hardware |
CPU |
ARM dual-core at 1.4 GHz |
DRAM |
1 GB DDR4 |
Flash |
512 MB |
Packet buffer |
3 MB |
Buttons |
Reset button |
Cabling type |
Unshielded Twisted Pair (UTP) Category 5e or better for 1000BASE-T |
LEDs |
System, Link/Act, PoE, Speed |
Feature |
Spanning Tree Protocol |
Standard 802.1d Spanning Tree support
Fast convergence using 802.1w (Rapid Spanning Tree [RSTP]), enabled by default
Multiple Spanning Tree instances using 802.1s (MSTP); 8 instances are supported
Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+) and Rapid PVST+ (RPVST+); 126 instances are supported |
Port grouping/link aggregation |
Support for IEEE 802.3ad Link Aggregation Control Protocol (LACP)
● Up to 8 groups
● Up to 8 ports per group with 16 candidate ports for each (dynamic) 802.3ad link aggregation |
VLAN |
Support for up to 4093 VLANs simultaneously
Port-based and 802.1Q tag-based VLANs, MAC-based VLAN, protocol-based VLAN, IP subnet-based VLAN
Management VLAN
Private VLAN with promiscuous, isolated, and community port
Private VLAN Edge (PVE), also known as protected ports, with multiple uplinks
Guest VLAN, unauthenticated VLAN
Dynamic VLAN assignment via RADIUS server along with 802.1X client authentication
Customer premises equipment (CPE) VLAN
Auto surveillance VLAN (ASV) |
Voice VLAN |
Voice traffic is automatically assigned to a voice-specific VLAN and treated with appropriate levels of QoS. Voice Services Discovery Protocol (VSDP) delivers networkwide zero-touch deployment of voice endpoints and call control devices |
Multicast TV VLAN |
Multicast TV VLAN allows the single multicast VLAN to be shared in the network while subscribers remain in separate VLANs. This feature is also known as Multicast VLAN Registration (MVR) |
IPv4 routing |
Wire-speed routing of IPv4 packets
Up to 990 static routes and up to 128 IP interfaces |
IPv6 routing |
Wire-speed routing of IPv6 packets |
Layer 3 interface |
Configuration of a Layer 3 interface on a physical port, LAG, VLAN interface, or loopback interface |
Routing Information Protocol (RIP) v2 |
Support for RIP v2 for dynamic routing |
Policy-Based Routing (PBR) |
Flexible routing control to direct packets to a different next hop based on an IPv4 or IPv6 Access Control List (ACL) |
DHCP server |
Switch functions as an IPv4 DHCP server, serving IP addresses for multiple DHCP pools or scopes
Support for DHCP options |
Hardware stacking |
Up to 8 switches in a stack. Up to 200 ports managed as a single system with hardware failover
Stacking is supported on the following models:
C1300-16P-4X, C1300-24T-4X, C1300-24P-4X, C1300-24FP-4X, C1300-48T-4X, C1300-48P-4X, C1300-48FP-4X |
High availability |
Fast stack failover delivers minimal traffic loss. Support for LAG across multiple units in a stack |
Environmental |
Unit dimensions (W x H x D) |
445 x 288 x 44 mm (17.5 x 11.33 x 1.73 in) |
Unit weight |
3.95 kg (8.71 lb) |
Power |
100-240V 50-60 Hz |
Certification |
UL (UL 62368), CSA (CSA 22.2), CE mark, FCC Part 15 (CFR 47) Class A |
Operating temperature |
23° to 122°F (-5° to 50°C) |
Storage temperature |
-13° to 158°F (-25° to 70°C) |
Operating humidity |
10% to 90%, relative, noncondensing |
Storage humidity |
10% to 90%, relative, noncondensing |
Fan (number) |
1 |
MTBF at 25°C (hours) |
1,452,667 |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: C1300-48T-4X ?