Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0979 925 386

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Thiết bị mạng: 0966 658 525 - 0979 925 386 Máy chủ Server: 0986 268 383 Purchase: 096 350 6565
Danh mục sản phẩm

Switch LS-6850-56HF H3C S6850-56HF L3 Ethernet, 48 x SFP28, 8 x QSFP28 Ports

- Switch quang Layer 3 Ethernet H3C S6850-56HF

- 48 x SFP28 Ports

- 8 x QSFP28 Ports

- 2 x SFP Ports

- CPU 2.2GHz@4Core

- Flash/SDRAM: 4GB/8GB

- 2 x Power module slot

- 5 x Hot-swappable Fans

- Switching capacity: 4 Tbps

- Forwarding capacity: 2024 Mpps

✓ Mã sản phẩm: LS-6850-56HF
✓ Tình trạng: Còn Hàng
Check Giá List
LS-6850-56HF Datasheet

Cam Kết Bán Hàng

✓ Sản Phẩm Chính Hãng 100% Đầy Đủ CO/CQ

✓ Giá Cạnh Tranh Rẻ Nhất Thị Trường

✓ Ưu Đãi Lớn Cho Đại Lý Và Dự Án

✓ Bảo Hành, Đổi Trả Nhanh Chóng

✓ Giao Hàng Trên Toàn Quốc

✓ Hỗ Trợ Kỹ Thuật Chuyên Nghiệp, Nhiệt Tình

✓ Chăm Sóc Khách Hàng Trước, Trong và Sau Khi Mua Hàng Tận Tâm.

CNTTShop.vn - 19 năm Uy tín cung cấp Thiết bị mạng & Dịch vụ Mạng trên toàn quốc.

NTT03, Thống Nhất Complex, Thanh Xuân, Hà Nội. Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.

Switch H3C LS-6850-56HF S6850-56HF

Hãng H3C đã giới thiệu ra thị trường bộ chuyển mạch LS-6850-56HF với nhiều nâng cấp đáng chú ý về phần cứng. Có nền tảng là S6850 dòng chuyển mạch cao cấp đáng mua nhất với hiệu năng mạnh mẽ, mật độ cổng lớn và nhiều tính năng hiện đại của H3C. Đây được đánh giá là thiết bị chuyển mạch lý tưởng cho khối doanh nghiệp lớn, trung tâm dữ liệu và điện toán đám mây.

Thiết bị chuyển mạch H3C LS-6850-56HF

Mật độ cổng lớn, tính dự phòng cao

H3C LS-6850-56HF là một trong những dòng Switch Layer 3 nổi bật của Switch H3C. Với thiết kế cao cấp cung cấp 48 cổng quang SFP28 tốc độ 25G, 8 cổng QSFP28 tốc độ 100G và 2 cổng SFP tốc độ 1G. Điều này giúp sản phẩm có mật độ cổng lớn, tốc độ kết nối cao tới các máy chủ.

Bên cạnh đó H3C LS-6850-56HF được thiết kế 5 module quạt có thể thay thế nóng và 2 module nguồn, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định có tính dự phòng cao tin cậy sử dụng..

Tính năng hiện đại phong phú

Nhắm vào mục địch sử dụng trong môi trường trung tâm dữ liệu nên LS-6850-56HF được hãng H3C tích hợp các tính năng hiện đại như: VXLAN, MP-BGP EVPN, Fiber Channel over Ethernet (FCoE), Priority-based Flow Control (PFC), Enhanced Transmission Selection (ETS), Data Center Bridging eXchange (DCBX), QOS, IPv4 routing, IPv6 routing ..vv

Chính sách kiểm soát an ninh toàn diện hỗ trợ AAA, RADIUS và xác thực dựa trên tài khoản người dùng, IP, MAC, VLAN, nhận dạng người dùng dựa trên cổng, liên kết động và tĩnh, nó có thể tiến hành quản lý thời gian thực, chẩn đoán tức thì và trấn áp hành vi mạng bất hợp pháp.

H3C S6850 cung cấp nhiều biện pháp bảo vệ đáng tin cậy ở cả cấp độ chuyển mạch và liên kết. Với tính năng bảo vệ quá dòng, quá áp và quá nhiệt, tất cả các kiểu máy đều có mô-đun nguồn cắm dự phòng, cho phép cấu hình linh hoạt các mô-đun nguồn AC hoặc DC dựa trên nhu cầu thực tế. Toàn bộ công tắc hỗ trợ phát hiện lỗi và báo động cho nguồn điện và quạt, cho phép thay đổi tốc độ quạt để phù hợp với nhiệt độ môi trường khác nhau.

Bộ chuyển mạch hỗ trợ các công nghệ dự phòng liên kết đa dạng như RRPP, VRRPE và Smart Link độc quyền của H3C. Những công nghệ này đảm bảo hội tụ mạng nhanh chóng ngay cả khi có lượng lớn lưu lượng truy cập của nhiều dịch vụ chạy trên mạng.

Quản lý dễ dàng trực quan, chi tiết

- Cung cấp nhiều giao diện quản lý, bao gồm cổng bảng điều khiển nối tiếp, cổng bảng điều khiển USB mini, cổng USB, hai cổng quản lý ngoài băng tần và hai cổng SFP. Các cổng SFP có thể được sử dụng làm cổng quản lý trong băng thông qua đó các gói lấy mẫu đóng gói được gửi đến bộ điều khiển hoặc các thiết bị quản lý khác để phân tích sâu.

- Hỗ trợ nhiều phương thức truy cập, bao gồm SNMPv1/v2c/v3, Telnet, SSH 2.0, SSL và FTP.

- Hỗ trợ API NETCONF tiêu chuẩn cho phép người dùng định cấu hình và quản lý switch, tăng cường khả năng tương thích với các ứng dụng của bên thứ ba.

Thông số kỹ thuật

Datasheet LS-6850-56HF 
Hardware Specification
Dimensions (H × W × D) 43.6 × 440 × 460 mm (1.72 × 17.32 × 18.11 in)
Weight ≤ 15 kg (33.07 lb)
Serial console port 1
Out-of-band management port One GE copper port and one GE fiber port
Mini USB console port 1
USB port 1
QSFP28 port 8
SFP28 port 48
SFP port 2
CPU 2.2GHz@4Core
Flash/SDRAM 4GB/8GB
Latency <1μs
Switching capacity 4 Tbps
Forwarding capacity 2024 Mpps
Buffer(Byte) 32M
AC-input voltage 90v AC to 290v AC
DC-input voltage –36v DC to –72v DC
Power module slot 2
Fan tray slot 5 Hot-swappable fan, fan speed adjustable and wind invertible
Air flow direction Front to rear or rear to front
Static power consumption

Single AC: 167 W

Dual AC: 179 W

Single DC: 154 W

Dual DC: 174 W

Typical power consumption

Single AC: 201 W

Dual AC: 224 W

Single DC: 198 W

Dual DC: 210 W

Maximum heat consumption (BTU/hour)

Single AC: 686

Dual AC: 765

Single DC: 676

Dual DC: 717

MTBF(years) 33.2
MTTR(hour) 1
Operating temperature 0°C to 45°C (32°F to 113°F)
Operating humidity 5% to 95%, noncondensing
Software Specification
Device Virtualization IRF2.0, M-LAG(DRNI), S-MLAG
Network Virtualization BGP-EVPN, VxLAN, EVPN ES
VxLAN

L2 VxLAN gateway

L3 VxLAN gateway

Distributed VxLAN gateway

Centralized VxLAN gateway

EVPN VxLAN

manual configured VxLAN

IPv4 VxLAN tunnel

IPv6 VxLAN tunnel

QinQ VxLAN access

SDN H3C SeerEngine-DC
Lossless network

PFC and ECN

DCBX

RDMA and ROCE

PFC deadlock watchdog

ECN overlay

ROCE stream analysis

Programmability

Openflow1.3

Netconf

Ansible

Python//TCL/Restful API to realize DevOps automated operation and maintenance

Traffic analysis Sflow
VLAN

Port-based VLANs

Mac-based VLAN ,Subnet-based VLAN and Protocol VLAN

VLAN mapping

QinQ

MVRP(Multiple VLAN Registration Protocol)

Super VLAN

PVLAN

MAC address

Dynamic learning and aging of mac address entries

Dynamic,static and blackhole entries

Mac address limiting on ports

IPv4 routing

RIP(Routing Information Protocol) v1/2

OSPF (Open Shortest Path First) v1/v2

ISIS(Intermediate System to Intermediate system)

BGP (Border Gateway Protocol)

Routing policy

VRRP

PBR

IPv6 routing

RIPng

OSPFv3

IPv6 ISIS

BGP4+

Routing policy

VRRP

PBR

MPLS/VPLS

Support L3 MPLS VPN

Support L2 VPN: VLL (Martini, Kompella)

Support VPLS, VLL

Support hierarchical VPLS and QinQ+VPLS access

Support P/PE function

Support LDP protocol

Support MCE

Support MPLS OAM

Multicast

IGMP snooping

MLD snooping

IPv4 and IPv6 multicast VLAN

IPv4 and IPv6 PIM snooping

IGMP and MLD

PIM and IPv6 PIM

MSDP

Multicast VPN

Reliability

LACP

STP/RSTP/MSTP protocol, PVST compatible

STP Root Guard and BPDU Guard

RRPP and ERPS

Ethernet OAM

Reliability

Smartlink

DLDP

BFD for OSPF/OSPFv3, BGP/BGP4, IS-IS/IS-ISv6, PIM/IPM for IPv6 and Static route

VRRP and VRRPE

QOS

Weighted Random Early Detection (WRED) and tail drop

Flexible queue scheduling algorithms based on port and queue, including strict priority (SP), Weighted Deficit Round Robin (WDRR), Weighted Fair Queuing (WFQ), SP + WDRR, and SP + WFQ.

Traffic shaping

Packet filtering at L2 (Layer 2) through L4 (Layer 4); flow classification based on source MAC address, destination MAC address, source IP (IPv4/IPv6) address, destination IP (IPv4/IPv6) address, port, protocol, and VLAN to apply qos policy,including mirroring,redirection,priority remark etc.

Committed access rate (CAR)

Account by packet and byte

COPP

FCOE FCOE
Telemetry

gRPC

ERSPAN

Mirror on drop

Telemetry Stream

INT

iNQA

Packet trace, Packet capture

Configuration and maintenance

Console telnet and SSH terminals

SNMPv1/v2/v3

ZTP

System log

File upload and download via FTP/TFTP, BootRom update and remote update

NQA

ping,tracert

VxLAN ping and VxLAN tracert

NTP

PTP(1588v2)

GIR Graceful Insertion and Removal

Security and management

Micro-Segmentation

Hierarchical management and password protection of users

Authentication methods, including AAA,RADIUS and HWTACACS

Support DDos, ARP attack and ICMP attack function

IP-MAC-port binding and IP Source Guard

SSH 2.0

HTTPS

SSL

PKI

Boot ROM access control (password recovery)

RMON

EMC

FCC Part 15 Subpart B CLASS A

ICES-003 CLASS A

VCCI CLASS A

CISPR 32 CLASS A

EN 55032 CLASS A

AS/NZS CISPR32 CLASS A

CISPR 24

EN 55024

EN 61000-3-2

EN 61000-3-3

ETSI EN 300 386

GB/T 9254

YD/T 993

IEEE Standard

802.3x/802.3ad/802.3AH/802.1P/802.1Q/802.1X/802.1D/802.1w/802.1s/802.1AG

802.1x/802.1Qbb/802.1az/802.1Qaz

Safety

UL 60950-1

CAN/CSA C22.2 No 60950-1

IEC 60950-1

EN 60950-1

AS/NZS 60950-1

FDA 21 CFR Subchapter J

GB 4943.1

Performance and scalability
Virtualization

- IRF2.0 stack (9)

- M-LAG device number (2)

- ED group (8)

ACL

- max number of ingress ACL(18k)

- max number of ingress Car (2304)

- max number of ingress Counter (10752)

- max number of egress ACL (2048)

- max number of egress Car (1k)

- max number of egress Counter (1k)

Forwarding table

- Jumbo frame length(byte) (9416)

- Mirroring group (4)

- PBR policy (1000)

- PBR node (256)

- max number of MAC per switch (288k max)

- max number of ARP entries IPv4 (272k max)

- max ND table size for IPv6 (136k max)

- IPv4 FIB (324k max)

- IPv6 FIB (162k max)

- IPv4 l2 multicast group (4000)

- IPv4 l3 multicast group (4000)

- IPv4 multicast routing (16k)

- IPv6 l2 multicast group (4000)

- IPv6 l3 multicast group (4000)

- IPv6 multicast routing (8k)

- LAG group (1024)

- LAG member per group (256)

- ECMP group (max 4k)

- ECMP member per group (2-128)

- VRF (4095)

Interface

- Loopback interface number (1k)

- L3 sub interface number (2500)

- SVI interface number (2k)

- VxLAN AC number (16k)

- VxLAN VSI number (16k)

- VxLAN tunnel number (2k)

- VSI interface number (8k)

- IPv4 tunnel number (2k)

- IPv6 tunnel number (2k)

- VLAN number (4094)

Performance

- RIB (1M)

- MSTP instance (64)

- PVST instance (510)

- PVST logical port number (2000)

- VRRP VRID (255)

- VRRP group (256)

- NQA group (32)

Static table

- static mac-address (4000)

- static multicast mac-address (1k)

- static ARP (1k)

- static ND (4k)

- static IPv4 routing table (2k)

- static IPv6 routing table (4000)

Các sản phẩm mua kèm sử dụng cho LS-6850-56HF

Module quang Handar SFP 1G RJ45 Port

Module quang Handar SFP 10G RJ45 Port

Handar 40G QSFP+ to 10G SFP+ Converter

Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: LS-6850-56HF ?

Có 0 bình luận:

Thông tin liên hệ

Hỗ trợ kinh doanh

Ms. Huyền
0979 925 386
Ms. Tuyên
0369 832 657
Ms. Hằng
0862.323.559
Ms. Quỳnh Anh
0966 658 525
Ms. Lan Anh
0862 158 859
Ms. Quý
096 350 6565
Ms. Thảo
0358 265 666

Hỗ trợ kỹ thuật

Mr. Hiếu
0981 264 462
Mr. Đạt
0941 164 370
Mr. Vinh
0973 805 082