Logo CNTTShop.vn

Hotline: 0966 658 525

Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
NTT03, Line 1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Danh mục sản phẩm

Hướng dẫn cấu hình PPPoE trên Firewall ASA

 

Lưu ý: Hướng dẫn này áp dụng với " Cisco ASA 5505 " Với các thiết bị Firewall ASA thấp hoặc cao hơn , các câu lệnh có thể có 1 chút thay đổi.

Sơ đồ kết nối

Hướng dẫn cấu hình PPPoE trên Firewall ASA

Yêu Cầu:

  • Cấu hình PPPoE để kết nối được internet.
  • Cấu hình các thông số cơ bản.

Cấu hình firewall Cisco ASA

Cấu hình PPPoE

Cấu hình các thông số cần thiết:

  • Username: Username FTTH được cung cấp từ nhà mạng ISP.
  • Password : Password FTTH được cung cấp từ nhà mạng ISP.

ciscoasa(config)#vpdn group ISP-VNPT request dialout pppoe

ciscoasa(config)#vpdn group ISP-VNPT localname DNhncnttshop-123456

ciscoasa(config)#vpdn group ISP-VNPT ppp authentication chap

ciscoasa(config)#vpdn username DNhncnttshop-123456 password dn1hn2 store-local

Gán thông số vừa khởi tạo cho interface Wan kết nối đến ISP:

ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1

ciscoasa(config-if)#pppoe client vpdn group ISP-VNPT

  • Đối với một số Firewall ASA chúng ta sẽ cấu phải hình thông số "vpdn group" vào vlan và gán vlan đó vào interface kết nối đến ISP. 

Cấu hình nhận IP động từ ISP:

ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1

ciscoasa(config-if)#ip address pppoe setroute

Đặt IP tĩnh:

  • Khi bạn mua 1 địa chỉ IP tĩnh từ ISP .VD 123.123.123.123/30 và bạn muốn gán vào cổng interface kết nối đến ISP.

ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1

ciscoasa(config-if)#ip address 123.123.123.123 255.255.255.252 pppoe setroute

  • Kiểm tra thông tin định tuyến:

ciscoasa(config)#show route 

Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route

C 10.0.0.0 255.255.255.248 is directly connected, inside
S 192.168.100.0 255.255.255.0 [1/0] via 10.0.0.2, inside
S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [1/0] via 123.123.123.123, outside

Cấu hình mạng cơ bản trên Firewall ASA

ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1

ciscoasa(config-if)#ip address 123.123.123.123 255.255.255.252 pppoe setroute

ciscoasa(config-if)#nameif outside

ciscoasa(config-if)#security-level 0

ciscoasa(config-if)#description Connect-ISP

ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/2

ciscoasa(config-if)#ip address 192.168.100.1.255.255.255.0

ciscoasa(config-if)#nameif inside

ciscoasa(config-if)#security-level 100

  • Tạo object :

iscoasa(config)#object network Lan1

ciscoasa(config-object)#subnet 192.168.100.0 255.255.255.0

  • Cấu hình ACL và gán vào Interface:

ciscoasa(config)#route outside 0.0.0.0 0.0.0.0 123.123.123.123

ciscoasa(config)#access-list Outside_access_in extended permit icmp any any

ciscoasa(config)#access-group Outside_access_in in interface outside

  • Cấu hình NAT:

ciscoasa(config)#nat (inside,outside) after-auto source dynamic  any interface

Đến đây chúng ta đã hoàn tất quá trình cấu hình cơ bản cho Firewall ASA . 

Cảm ơn các bạn đã đến với: cnttshop.vn

Lê Văn Tuấn

Là chuyên gia trong lĩnh vực Network System, Security, Server.. Có kinh nghiệm nhiều năm tư vấn giải pháp mạng, triển khai các giải pháp CNTT và phân phối thiết bị mạng Switch, Wifi, Router, Máy chủ Server, Lưu trữ Storage, Tường lửa Firewall, Video Conferencing, Module quang, Load Balancing. Hiện tại tôi là Founder và Managing Director công ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương (CNTTShop.vn).

Bình luận bài viết!

Có 0 bình luận: