Hướng dẫn cấu hình PPPoE trên Firewall ASA
Lưu ý: Hướng dẫn này áp dụng với " Cisco ASA 5505 " Với các thiết bị Firewall ASA thấp hoặc cao hơn , các câu lệnh có thể có 1 chút thay đổi.
Sơ đồ kết nối
Yêu Cầu:
- Cấu hình PPPoE để kết nối được internet.
- Cấu hình các thông số cơ bản.
Cấu hình firewall Cisco ASA
Cấu hình PPPoE
Cấu hình các thông số cần thiết:
- Username: Username FTTH được cung cấp từ nhà mạng ISP.
- Password : Password FTTH được cung cấp từ nhà mạng ISP.
ciscoasa(config)#vpdn group ISP-VNPT request dialout pppoe
ciscoasa(config)#vpdn group ISP-VNPT localname DNhncnttshop-123456
ciscoasa(config)#vpdn group ISP-VNPT ppp authentication chap
ciscoasa(config)#vpdn username DNhncnttshop-123456 password dn1hn2 store-local
|
Gán thông số vừa khởi tạo cho interface Wan kết nối đến ISP:
ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1
ciscoasa(config-if)#pppoe client vpdn group ISP-VNPT
|
- Đối với một số Firewall ASA chúng ta sẽ cấu phải hình thông số "vpdn group" vào vlan và gán vlan đó vào interface kết nối đến ISP.
Cấu hình nhận IP động từ ISP:
ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1
ciscoasa(config-if)#ip address pppoe setroute
|
Đặt IP tĩnh:
- Khi bạn mua 1 địa chỉ IP tĩnh từ ISP .VD 123.123.123.123/30 và bạn muốn gán vào cổng interface kết nối đến ISP.
ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1
ciscoasa(config-if)#ip address 123.123.123.123 255.255.255.252 pppoe setroute
|
- Kiểm tra thông tin định tuyến:
ciscoasa(config)#show route
Codes: C - connected, S - static, I - IGRP, R - RIP, M - mobile, B - BGP
D - EIGRP, EX - EIGRP external, O - OSPF, IA - OSPF inter area
N1 - OSPF NSSA external type 1, N2 - OSPF NSSA external type 2
E1 - OSPF external type 1, E2 - OSPF external type 2, E - EGP
i - IS-IS, L1 - IS-IS level-1, L2 - IS-IS level-2, ia - IS-IS inter area
* - candidate default, U - per-user static route, o - ODR
P - periodic downloaded static route
C 10.0.0.0 255.255.255.248 is directly connected, inside
S 192.168.100.0 255.255.255.0 [1/0] via 10.0.0.2, inside
S* 0.0.0.0 0.0.0.0 [1/0] via 123.123.123.123, outside
|
Cấu hình mạng cơ bản trên Firewall ASA
ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/1
ciscoasa(config-if)#ip address 123.123.123.123 255.255.255.252 pppoe setroute
ciscoasa(config-if)#nameif outside
ciscoasa(config-if)#security-level 0
ciscoasa(config-if)#description Connect-ISP
ciscoasa(config)#interface Ethernet 0/2
ciscoasa(config-if)#ip address 192.168.100.1.255.255.255.0
ciscoasa(config-if)#nameif inside
ciscoasa(config-if)#security-level 100
|
iscoasa(config)#object network Lan1
ciscoasa(config-object)#subnet 192.168.100.0 255.255.255.0
|
- Cấu hình ACL và gán vào Interface:
ciscoasa(config)#route outside 0.0.0.0 0.0.0.0 123.123.123.123
ciscoasa(config)#access-list Outside_access_in extended permit icmp any any
ciscoasa(config)#access-group Outside_access_in in interface outside
|
ciscoasa(config)#nat (inside,outside) after-auto source dynamic any interface
|
Đến đây chúng ta đã hoàn tất quá trình cấu hình cơ bản cho Firewall ASA .
Cảm ơn các bạn đã đến với: cnttshop.vn
Bình luận bài viết!