1. Mô tả tổng quan Switch Juniper EX3400-24P
EX3400-24P là thiết bị chuyển mạch Ethernet của Juniper cung cấp giải pháp hiệu năng cao, linh hoạt và hiệu quả chi phí cho doanh nghiệp có các yêu cầu truy cập dữ liệu, thoại và video. Để đơn giản hóa hoạt động và quản lý của mạng, switch Juniper EX3400-24P có thể cấu hình như một thiết bị vệ tinh để hỗ trợ triển khai Junos Fusion của Juniper Networks.
Switch Juniper EX3400-24P giúp đơn giản hóa hoạt động và quán lý mạng doanh nghiệp
Switch Juniper EX3400-24P được tích hợp giải pháp quản lý mạng Juniper Mist, sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI) để tự động hóa các tác vụ mạng. Giải pháp này cung cấp cho người quản trị mạng khả năng quản lý mạng không dây, có dây và WAN thông qua giao diện điều khiển Juniper Mist được đặt trên đám mây. Giúp giảm thiểu thời gian và công sức để cấu hình và quản lý các thiết bị.
Thông số tổng quan của Switch Juniper EX3400-24P:
Thông số |
Chi tiết |
Cổng Lan: |
24-port 10/100/1000BASE-T (24 PoE+ ports) |
Cổng quang: |
4 SFP+ and 2 QSFP+ uplink ports |
Kiểu Switch: |
Switch Access Layer 3 |
CPU: |
Dual Core 1 GHz |
Flash: |
2GB |
DRAM: |
2 GB with ECC |
Switching Capacity: |
288 Gbps |
Throughput: |
214 Mpps |
Operating System: |
Junos |
Management: |
CLI, WEB, SSH.. |
2. Các tính năng của Switch Juniper EX3400-24P
Bộ chuyển mạch Juniper EX3400-24P thông minh và hiện đại mang đến cho doanh nghiệp các tính năng cao cấp, các bạn cùng xem một số tính năng chính sau đây:
2.1. Cấp nguồn PoE qua 24 cổng Ethernet
EX3400-24P cung cấp 24 cổng đồng có khả năng cấp nguồn qua Ethernet PoE+, giúp giảm thiểu số lượng dây nguồn cần thiết và tăng tính linh hoạt trong việc triển khai mạng. Đây là tính năng vô cùng hữu ích để vừa kết nối dữ liệu vừa cấp nguồn cho các thiết bị như Wifi, Camera IP, IP Phone ..vv mà hầu hết các hệ thống mạng hiện đại đều yêu cầu có.
2.2. Quản lý linh hoạt và dễ dàng
Bộ chuyển mạch Ethernet EX3400-24P của Juniper Networks hỗ trợ tính năng sẵn sàng cho đám mây và cung cấp ZTP (không cần chạm) cho Juniper Mist Wired Assurance. Tính năng sẵn sàng cho đám mây cho phép quản lý các thiết bị mạng từ xa thông qua đám mây, giúp giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết để cấu hình và quản lý các thiết bị.
Tính năng ZTP cho phép tự động hóa quá trình cấu hình thiết bị, giúp giảm thiểu thời gian và công sức cần thiết để cấu hình các thiết bị mới. Juniper Mist Wired Assurance là một giải pháp tự động hóa được hỗ trợ bởi AI, cung cấp trải nghiệm tốt hơn cho các thiết bị được kết nối thông qua các cấp độ dịch vụ.
2.3. Tùy chọn làm mát linh hoạt, tối ưu hóa cho trung tâm dữ liệu
Dòng Switch Juniper EX3400 có tùy chọn làm mát được tối ưu hóa cho trung tâm dữ liệu. Nó cung cấp cả luồng khí làm mát từ trước ra sau và từ sau ra trước, giúp EX3400 phù hợp cho việc triển khai truy cập trung tâm dữ liệu GbE.
2.4. Thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt có tính dự phòng cao
Được thiết kế nhỏ gọn tiêu chuẩn 1 U với chiều sâu chỉ 13,8 inch hỗ trợ các tùy chọn triển khai linh hoạt. Có 2 bộ nguồn dự phòng, mỗi bộ có công suất 600 watt có thế thay thế tại chỗ đảm bảo thiết bị luôn hoạt động liên tục khi xảy ra sự cố về nguồn.
Switch juniper EX3400-24P có thiết kế nhỏ gọn 1U
Cung cấp giao diện kết nối mật độ cao với 24-port 10/100/1000BASE-T (24 PoE+ ports) with 4 SFP+ and 2 QSFP+ uplink ports (optics not included). Các cổng Uplink có thể được cấu hình để chạy tính năng khung gầm ảo.
2.5. Đầy đủ tính năng Switch Layer 2 và Layer 3 nâng cao
EX3400-24P có đầy đủ bộ tính năng của Layer 2 như RIP, định tuyến tĩnh và cung cấp các tính năng Layer 3 nâng cao (OSPF v2, IGMP v1/v2/v3, PIM, VRRP, BFD, virtual router) thông qua giấy phép license tùy chọn.
2.6. Hỗ trợ tính năng IPv6
Tích hợp sẵn tính năng quản lý IPv6, nhật ký hệ thống, cấu hình tự động không trạng thái, telnet, SSH, DNS, NTP, ping, traceroute, ACL, định tuyến tĩnh CoS và RIPng.
Các tính năng định tuyến IPv6 (OSPFv3, MLDv1/v2, hỗ trợ bộ định tuyến ảo cho unicast, PIM, VRRPv6) tất cả các tính năng này được kích hoạt thông qua giấy phép license.
2.7. An toàn bảo mật mạng
Cung cấp các tính năng bảo mật mạnh mẽ, bao gồm cơ chế kiểm soát truy cập dựa trên vai trò, bảo vệ chống lại các cuộc tấn công mạng, và hỗ trợ các giao thức bảo mật như IPsec và SSL/TLS.
3. Những lợi ích mang lại khi sử dụng EX3400-24P
- Juniper EX3400-24P sử dụng chung hệ điều hành Junos mang đến khả năng triển khai và vận hành nhất quán các tính năng của toàn bộ thiết bị từ dòng Switch EX, QFX, Router Juniper hay tưởng lửa Juniper SRX trong hệ thống mạng. Cho phép tất cả các sản phẩm chạy hệ điều hành này được cập nhật đồng thời với cùng một bản phát hành tiêu chuẩn.
- Khi triển khai EX340-24P sẽ được kết nối với Juniper Mist Wired Assurance qua Cloud đây là khả năng quản lý qua đám mây hỗ trợ AI. Giúp triển khai tự động và không cần chạm, tự động phát hiện các bất thường của mạng và phát hiện nguyên nhân gây ra vấn đề trong mạng.
- Bộ chuyển mạch này hỗ trợ công nghệ Khung gầm ảo độc quyền của Juniper Networks, công nghệ này cho phép kết nối gộp lên tới 10 thiết bị qua các cổng Uplink và chúng được quản lý như một thiết bị logic duy nhất, hỗ trợ mở rộng linh hoạt khi cần nâng cấp hệ thống mạng cho doanh nghiệp.
- EX3400-24P hỗ trợ tính năng chất lượng dchj vụ QoS nâng cao, ưu tiên các dịch vụ đòi hỏi băng thông cao và ổn định dữ liệu, thoại, video call, livestream ..vv. QoS hỗ trợ 12 hàng đợi trong đó có 8 hàng đơn hướng và 4 hàng đa hướng, cho phép dịch vụ được ưu tiên duy trì lưu lượng truy cập đa cấp, từ đầu đến cuối.
- Nhanh chóng triển khai các thiết bị mạng như Wifi, Camera IP, IP Phone chúng sẽ được cấp nguồn PoE+ thông qua các cổng Ethernet của Switch EX3400-24P một cách nhanh chóng mà không cần phải triển thêm các ổ cắm điện. Giúp tiến kiệm chi phí và công sức khi triển khai.
4. Thông số kỹ thuật Switch Juniper EX3400-24P
Datasheet Switch Juniper EX3400-24P |
Physical Specifications |
Dimensions (W x H x D) |
17.4 x 1.72 x 13.8 in (44.2 x 4.4 x 35 cm) |
Backplane |
160 Gbps (with QSFP+ ports) or 80 Gbps (with SFP+ ports) Virtual Chassis interconnect to link up to 10 switches as a single logical device |
Uplink |
Fixed 4-port uplinks can be individually configured as GbE (SFP) or 10GbE (SFP+) ports; 2 x 40G QSFP+ ports |
System Weight |
No power supply or fan module: 10.49 lb (4.76 kg) maximum
With single power supply and two fan modules: 12.65 lb (5.74 kg) maximum
150 W AC power supply: 1.43 lb (0.65 kg)
600 W AC power supply: 1.82 lb (0.83 kg)
920 W AC power supply: 1.87 lb (0.85 kg)
150 W DC power supply: 1.43 lb (0.65 kg)
Fan module: 0.16 lb (0.07 kg)
|
Environmental Ranges |
+ Operating temperature: 32° to 113° F (0° to 45° C)
+ Storage temperature: -40° to 158° F (-40° to 70° C)
+ Operating altitude: up to 10,000 ft (3048 m)
+ Nonoperating altitude: up to 16,000 ft (4877 m)
+ Relative humidity operating: 10% to 85% (noncondensing)
+ Relative humidity nonoperating: 0% to 95% (noncondensing) |
Hardware Specifications |
DRAM |
2 GB with ECC |
Flash |
2 GB |
CPU |
Dual Core 1 GHz |
GbE port density per system |
24 host ports + four 1/10 GbE and two 40GbE uplink ports |
PoE Support |
yes |
Total 30 W PoE+ Ports That Can Be Enabled |
24 ports up to 30W with 720W PoE+ Power Budget (W)
24 ports up to 15.4Wwith370WPoE+ Power Budget (W) |
Packet-Switching Capacities (Maximum with 64-Byte Packets) |
288 Gbps |
Software Specifications |
Layer 2/Layer 3 Throughput (Mpps) (Maximum with 64 Byte Packets) |
214 Mpps |
Layer 2 Features |
+ Maximum MAC addresses per system: 32,000
+ Jumbo frames: 9216 bytes
+ Number of VLANs supported: 4,096
+ Range of possible VLAN IDs: 1-4094
+ Port-based VLAN
+ MAC-based VLAN
+ Voice VLAN
+ Layer 2 Tunneling Protocol (L2TP)
+ Compatible with Per-VLAN Spanning Tree Plus (PVST+)
+ RVI (routed VLAN interface)
+ Persistent MAC (sticky MAC)
+ RSTP and VSTP running concurrently
+ IEEE 802.1AB: Link Layer Discovery Protocol (LLDP)
+ LLDP-MED with VoIP integration
+ IEEE 802.1ae Media Access Control Security (MACsec)
+ IEEE 802.1ak Multiple VLAN Registration Protocol (MVRP)
+ IEEE 802.1br: Bridge Port Extension
+ IEEE 802.1D: Spanning Tree Protocol
+ IEEE 802.1p: CoS prioritization
+ IEEE 802.1Q-in-Q: VLAN stacking
+ IEEE 802.1Q: VLAN tagging
+ IEEE 802.1s: Multiple Spanning Tree Protocol (MSTP)
+ Number of MST instances supported: 64
+ Number of VSTP instances supported: 510
+ IEEE 802.1w: Rapid Spanning Tree Protocol (RSTP)
+ IEEE 802.1X: Port access control
+ IEEE 802.3: 10BASE-T
+ IEEE 802.3ab: 1000BASE-T
+ IEEE 802.3ad: Link Aggregation Control Protocol (LACP)
+ IEEE 802.1ad Q-in-Q tunneling
+ IEEE 802.3ae: 10-Gigabit Ethernet
+ IEEE 802.3u: 100BASE-T
+ IEEE 802.3z: 1000BASE-X
+ IEEE 802.3x: Pause Frames/Flow Control
+ Layer 3 VLAN-tagged subinterface
+ PVLAN support
+ Multicast VLAN routing
+ Adding/removing single tag
+ Filter-based SVLAN tagging
+ Flexible CoS (outer .1P marking)
+ IEEE 802.3af: PoE
+ IEEE 802.3at: PoE+
|
Layer 3 Features: IPv4 |
+ Maximum number of ARP entries: 16,000
+ Maximum number of IPv4 unicast routes in hardware: 14,000 prefixes; 36,000 host routes
+ Maximum number of IPv4 multicast routes in hardware: 18,000 groups; 4,000 multicast routes
+ Routing Protocols: RIP v1/v2, OSPF v2
+ Static routing
+ Layer 3 redundancy: VRRP
+ IP directed broadcast—traffic forwarding
+ Virtual router (VRF-Lite) supporting RIP, OSPF
+ Routing policy
+ Filter-based forwarding (FBF)
+ Unicast reverse-path forwarding |
Layer 3 Features: IPv6 |
+ Maximum number of Neighbor Discovery entries: 8,000
+ Maximum number of IPv6 unicast routes in hardware: 3,500 prefixes; 18,000 host routes
+ Maximum number of IPv6 multicast routes in hardware: 9,000 groups; 2,000 multicast routes
+ Neighbor discovery, system logging, Telnet, SSH, Junos Web, SNMP, Network Time Protocol (NTP), Domain Name System (DNS)
+ Routing protocols: RIPng, OSPF v3
+ Static routing
+ IPv6 ACL (PACL, VACL, RACL)
+ IPv6 CoS (BA, MF classification and rewrite, scheduling based on TC)
+ MLDv1/v2 snooping
+ IPv6 ping, traceroute
+ IPv6 stateless auto-configuration
+ IPv6 Layer 3 forwarding in hardware
+ IPv6 Layer 3 redundancy: VRRP v6
+ Virtual Router support for IPv6 unicast
+ PIM for IPv6 multicast |
5. Kết luận
Switch Juniper EX3400-24P là một trong những thiết bị chuyển mạch Ethernet được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao và khả năng mở rộng cho các mạng doanh nghiệp và cung cấp dịch vụ. Nó cung cấp kết nối mạng cho các thiết bị mạng khác nhau, chẳng hạn như máy tính, máy chủ, điện thoại IP, Wifi và các thiết bị mạng khác. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn kỹ thuật chính xác và nhận báo giá tốt nhất.
Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương
Đ/C HN: NTT03, Line1, Thống Nhất Complex, 82 Nguyễn Tuân, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đ/C HCM: Số 31B, Đường 1, Phường An Phú, Quận 2 (Thủ Đức), TP HCM.
Điện Thoại: 0906 051 599
Website: www.cnttshop.vn
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: EX3400-24P ?
Báo giá Module quang Juniper EX-SFP-1GE-LX dùng cho switch Juniper EX3400-24P đã được gửi vào mail, vui lòng check mail để biết được thông tin về giá.
Bạn cần mua license EX-24-EFL để sử dụng giao thức OSPF, license EX-24-AFL để sử dụng giao thức BGP nhé.
CNTTShop đã gửi báo giá PSU-150-DC-AFO qua email, anh vui lòng check inbox nhé.
Để dùng tính năng virtual chassis, bạn cần mua thêm cable DAC hoặc module quang sau để kết nối: QFX-QSFP-40G-SR4, QFX-QSFP-DAC-1M, QFX-QSFP-DAC-3M, EX-QSFP-40GEDAC-50CM, JNP-QSFP-DAC-5M, QFX-QSFP-40G-eSR4, JNP-QSFP-40G-LR4.
CNTTShop đã gửi báo giá nguồn JPSU-600-AC-AFO sử dụng cho EX3400-24P qua email, anh vui lòng check inbox nhé.