Interface
|
48x 1G SFP
|
Switching capacity
|
256 Gbps
|
Stacking bandwidth
|
480 Gbps
|
Switching capacity with stacking
|
736 Gbps
|
Forwarding rate
|
190.47 Mpps
|
Forwarding rate with stacking
|
547.62 Mpps
|
Total number of MAC addresses
|
32,000
|
Total number of IPv4 routes (ARP plus learned routes)
|
32,000 (24,000 direct routes and 8000 indirect routes)
|
IPv4 routing entries
|
32,000
|
IPv6 routing entries
|
16,000
|
Multicast routing scale
|
8000
|
QoS scale entries
|
5120
|
ACL scale entries
|
5120
|
Packet buffer per SKU
|
16 MB buffer
|
FNF entries
|
64,000 flow
|
DRAM
|
8 GB
|
Flash
|
16 GB
|
VLAN IDs
|
4094
|
Total Switched Virtual Interfaces (SVIs)
|
1000
|
Jumbo frames
|
9198 bytes
|
Total routed ports per 9300 Series stack
|
448
|
Feature |
Switch fundamentals
|
Layer 2, Routed Access (RIP, EIGRP Stub, OSPF - 1000 routes), PBR, PIM Stub Multicast (1000 routes)), PVLAN, VRRP, PBR, CDP, QoS, FHS, 802.1X, MACsec-128, CoPP, SXP, IP SLA Responder, SSO
|
Automation
|
NETCONF, RESTCONF, gRPC, YANG, PnP Agent, ZTP/Open PnP, GuestShell (On-Box Python)
|
Telemetry and visibility
|
Model-driven telemetry, sampled NetFlow, SPAN, RSPAN
|
Advanced switch capabilities and scale
|
BGP, EIGRP, HSRP, IS-IS, BSR, MSDP, PIM-BIDIR, IP SLA, OSPF
|
Network segmentation
|
VRF, VXLAN, LISP, SGT, MPLS, mVPN
|
High availability and resiliency
|
Nonstop Forwarding (NSF), Graceful Insertion and Removal (GIR), Fast Software Upgrade (FSU)
|
IOT integration
|
AVB, PTP, CoAP
|
Security
|
MACsec-256
|
Dimensions, Weight, and Mean Time Between Failures Metrics
|
Dimensions (H x W x D)
|
1.73 X 17.5 X 19.2 inch / 4.3 x 44.4 x 48.8 cm
|
Weight
|
17.32 Pounds / 7.86 Kilograms
|
Mean time between failures (hours)
|
281,920
|
Safety and Compliance Information
|
Safety certifications |
- UL 60950-1
- CAN/CSA-C222.2 No. 60950-1
- EN 60950-1
- IEC 60950-1
- AS/NZS 60950.1
- IEEE 802.3
|
Electromagnetic emissions certifications |
- 47 CFR Part 15
- CISPR22 Class A
- EN 300 386 V1.6.1
- EN 55022 Class A
- EN 55032 Class A
- CISPR 32 Class A
- EN61000-3-2
- EN61000-3-3
- ICES-003 Class A
- TCVN 7189 Class A
- V-3 Class A
- CISPR24
- EN 300 386
- EN55024
- TCVN 7317
|
Environmental |
Reduction of Hazardous Substances (ROHS) 5 |
Bạn đang cần tư vấn về sản phẩm: C9300-48S-A ?
Chào anh!
Cảm ơn anh đã quan tâm đến sản phẩm đang được CNTTShop phân phối. CNTTShop chuyên phân phối thiết bị Cisco chính hãng. Thiết bị chuyển mạch Cisco C9300-48S-A có thể lắp các loại network module 10GB sau: C9300-NM-8X, C3850-NM-2-10G, C3850-NM-4-10G, C3850-NM-8-10G. Anh vui lòng cung cấp thông tin hoặc liên hệ email kd4@cnttshop.vn, hotline: 0868 142 066 để được tư vấn tốt nhất.
Trân trọng./.
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Catalyst C9300-48S-A hỗ trợ cấu hình qua web browser và dòng lệnh nhé bạn.
Module quang Cisco GLC-SX-MMD có chạy được cho Switch Cisco C9300-48S-A bạn nhé.
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Catalyst C9300-48S-A có sẵn 1 nguồn kèm theo, có thể lắp thêm 1 nguồn nhé bạn.
Thiết bị chuyển mạch Switch Cisco Catalyst C9300-48S-A hỗ trợ đầy đủ các tính năng DHCP nhé bạn.